MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

VNI: 1321.88 -2.05 -0.15%

GTGD: 16,960.72 tỷ VNĐ

Created with Highstock 6.0.11320132213241326

HNX: 245.82 0.05 0.02%

GTGD: 659.337 tỷ VNĐ

Created with Highstock 6.0.1244245246247

Thông tin giao dịch

QSP

 Công ty cổ phần Tân Cảng Quy Nhơn (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Tân Cảng Quy Nhơn - QSP>
Công ty Cổ phần Tân Cảng Quy Nhơn (Tân Cảng Quy Nhơn) được thành lập theo Luật doanh nghiệp số 0/2005/QH 11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Doanh nghiệp; thuộc nhóm Cảng biển Nam Trung Bộ (nhóm 4), nằm trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, thành phố có vai trò trung tâm của khu vực Nam Trung bộ và là cửa ngõ ra biển thuận lợi nhất của các tỉnh Tây Nguyên, Đông Bắc Campuchia (qua Cửa khẩu Lệ Thanh) và Nam Lào (qua Cửa khẩu Bờ Y) là Cảng biển trên tuyến hành lang Đông Tây. Ngành nghề kinh doanh: Kinh doanh xếp dỡ, kho bãi; Kinh doanh vận chuyển hàng hóa đường biển...
Cập nhật:
14:15 T6, 21/03/2025
28.50
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    28.5
  • Giá trần
    32.7
  • Giá sàn
    24.3
  • Giá mở cửa
    28.5
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    47.85 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 23/09/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 12.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 10,792,275
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 09/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 26/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 01/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 13/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
- 09/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 17/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 18/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 11/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15.63%
- 28/04/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13.62
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.98
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.76
  •        P/E :
    9.56
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    18.59
  •        P/B:
    1.53
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    122
  • KLCP đang niêm yết:
    10,792,275
  • KLCP đang lưu hành:
    10,792,275
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    307.58
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp         Tăng trưởng
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)202220232023202408016024015 %15.6 %16.2 %16.8 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)202220232023202408016024015.6 %16.2 %16.8 %17.4 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)2022202320232024020406074.4 %75.6 %76.8 %78 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)2021202220232024020406079.2 %81.6 %84 %86.4 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)20222023202320240801602403.12 %3.18 %3.24 %3.3 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.