MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

QTP

 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh (UpCOM)

Công ty Cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh - QTP
Ngày 04/02/2002, nhằm đáp ứng nhu cầu về điện năng ngày càng tăng, đặc biệt tại khu vực các tỉnh Đông Bắc, Công ty Cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh được Chính phủ cho phép thành lập theo Thông báo số 20/VPCP-TB dưới hình thức công ty cổ phần với các cổ đông sáng lập gồm Tổng Công ty Điện lực Việt Nam, Tổng Công ty Than Việt Nam, Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam và các doanh nghiệp khác có năng lực về vốn tham gia thực hiện dự án.
Cập nhật:
14:15 T5, 15/05/2025
13.40
  -0.1 (-0.74%)
Khối lượng
100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    13.5
  • Giá trần
    15.5
  • Giá sàn
    11.5
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    13.6
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -1,100
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/04/2013
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 450,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 26/12/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 06/09/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.64%
- 08/01/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.86%
- 11/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7.5%
- 18/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12.5%
- 29/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 23/02/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 15/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 07/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 18/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.44
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.44
  •        P/E :
    9.30
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.30
  •        P/B:
    1.19
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    398,078
  • KLCP đang niêm yết:
    450,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    450,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    6,030.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 3,628,217,365 2,386,341,155 2,884,077,748 2,912,202,707
Giá vốn hàng bán 3,417,025,885 2,273,151,630 2,635,958,335 2,672,513,858
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 211,191,480 113,189,525 248,119,413 239,688,849
Lợi nhuận tài chính -6,632,831 -2,299,162 -1,068,011 -553,256
Lợi nhuận khác -1,069,286 -852,395 402,303 6,586
Tổng lợi nhuận trước thuế 178,231,369 84,621,202 206,181,411 215,877,310
Lợi nhuận sau thuế 160,377,031 76,115,099 185,309,003 172,621,458
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 160,377,031 76,115,099 185,309,003 172,621,458
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 4,090,578,342 4,237,863,929 4,549,287,940 4,258,165,506
Tổng tài sản 7,245,238,821 7,253,763,317 7,456,017,244 6,992,404,946
Nợ ngắn hạn 1,590,880,623 1,755,623,503 2,247,568,428 1,666,852,119
Tổng nợ 1,763,630,623 1,903,373,503 2,370,318,428 1,764,602,119
Vốn chủ sở hữu 5,481,608,198 5,350,389,813 5,085,698,816 5,227,802,827
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.