MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VFR

 Công ty Cổ phần Vận tải và Thuê tàu (UpCOM)

Logo Công ty Cổ phần Vận tải và Thuê tàu - VFR>
Công ty cổ phần Vận tải và Thuê tàu (tên viết tắt là “Vietfracht”) thành lập ngày 18 tháng 2 năm 1963 (khi mới thành lập tên là “Tổng công ty Vận tải ngoại thương”, 100% vốn sở hữu của nhà nước). Trước đây, công ty trực thuộc Bộ Ngoại thương, Bộ Giao thông vận tải và trở thành công ty cổ phần từ cuối năm 2006. Vietfracht là thành viên của nhiều tổ chức quốc tế, và là một trong những thành viên sáng lập của nhiều tổ chức quốc gia. Hơn 50 năm tồn tại và phát triển, Vietfracht được biết đến là một trong những công ty hàng hải hàng đầu của Việt Nam hoạt động trên nhiều lĩnh vực toàn cầu.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:28/12/2006
Với Khối lượng (cp):15,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):36.1
Ngày giao dịch cuối cùng:02/06/2017
Ngày giao dịch đầu tiên: 09/06/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 15,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 21/10/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.97%
- 27/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 13/08/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 24/06/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 05/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.14
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.14
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    20.96
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    890
  • KLCP đang niêm yết:
    15,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    15,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 23,975,261 26,097,812 25,696,422 26,233,982
Giá vốn hàng bán 20,547,599 22,432,092 22,179,338 22,412,515
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 3,427,662 3,665,719 3,517,084 3,821,466
Lợi nhuận tài chính 6,407,244 4,484,261 4,024,059 3,387,345
Lợi nhuận khác -103,376 -147,718 -194,725 -92,690
Tổng lợi nhuận trước thuế 7,467,466 7,066,949 3,232,545 4,290,596
Lợi nhuận sau thuế 5,972,419 6,734,807 1,486,326 3,108,610
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 5,933,273 6,698,519 1,443,720 3,062,962
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 229,654,061 242,040,288 240,982,154 224,741,511
Tổng tài sản 368,055,775 381,491,023 378,796,227 358,639,756
Nợ ngắn hạn 55,294,661 62,040,053 57,703,041 34,831,379
Tổng nợ 62,142,624 68,928,475 64,595,334 41,870,496
Vốn chủ sở hữu 305,913,151 312,562,548 314,200,893 316,769,260
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.