MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VIN

 CTCP Giao nhận Kho vận Ngoại thương Việt Nam (UpCOM)

Logo CTCP Giao nhận Kho vận Ngoại thương Việt Nam  - VIN>
Công ty Cổ phần Giao nhận Kho vận Ngoại thương Việt Nam (VINATRANS) tiền thân là Công ty Giao nhận Kho vận Ngoại thương miền Nam Việt Nam. Năm 2010, Công ty thực hiện cổ phần hóa và chuyển sang hoạt động dưới hình thức CTCP. Ngành nghề kinh doanh: giao nhận và vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu; đại lý tàu biển; đại lý và tổng đại lý cho các hãng hàng không các dịch vụ vận tải hàng hóa và hành khách...
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    --
  • KL Bán
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 04/09/2014
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 11.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 25,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 12/06/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 13/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 15/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 19%
- 13/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 18/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 17/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 11/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 11/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 14/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/04/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 26/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.10
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.10
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    22.18
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,100
  • KLCP đang niêm yết:
    25,500,000
  • KLCP đang lưu hành:
    25,500,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 30,177,998 75,415,133 71,921,176 136,870,002
Giá vốn hàng bán 24,974,353 68,622,920 68,160,012 130,430,122
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 5,203,645 6,792,213 3,761,164 6,439,880
Lợi nhuận tài chính 2,503,009 5,365,611 77,881,246 10,140,296
Lợi nhuận khác 620,876 375,650 -375 1,959,393
Tổng lợi nhuận trước thuế 5,326,330 8,291,086 -1,318,830 15,807,606
Lợi nhuận sau thuế 5,160,556 8,495,368 -1,318,830 15,807,606
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 5,137,349 8,453,942 -1,300,193 15,814,863
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 191,451,266 190,178,552 259,754,519 257,568,220
Tổng tài sản 587,696,344 596,317,378 596,063,933 601,851,554
Nợ ngắn hạn 24,289,336 23,322,802 24,850,187 33,122,702
Tổng nợ 25,649,081 24,802,547 25,867,932 34,140,447
Vốn chủ sở hữu 562,047,263 571,514,831 570,196,001 567,711,107
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.