MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VSN

 Công ty cổ phần Việt Nam Kỹ nghệ Súc sản (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Việt Nam Kỹ nghệ Súc sản - VSN>
Công ty CP Việt Nam Kỹ Nghệ Súc Sản (VISSAN) là một doanh nghiệp thành viên của Tổng Công ty Thương Mại Sài Gòn (SATRA), được thành lập vào ngày 20/11/1970 và đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh từ ngày 18/05/1974. Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất, chế biến và kinh doanh các sản phẩm thị heo, bò, thịt gia cầm tươi sống và đông lạnh.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 21/10/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 84.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 80,914,300
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 22/08/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 22/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 24/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.5%
- 07/08/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 19/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 30/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.25
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.25
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    16.10
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    710
  • KLCP đang niêm yết:
    80,914,300
  • KLCP đang lưu hành:
    80,904,500
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 723,876,927 767,424,155 821,033,960 765,489,531
Giá vốn hàng bán 541,475,367 575,027,216 638,904,426 587,598,229
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 179,429,470 187,932,150 177,691,518 172,116,977
Lợi nhuận tài chính 4,407,115 5,377,851 7,283,222 7,461,965
Lợi nhuận khác -1,451,454 190,955 1,446,388 642,265
Tổng lợi nhuận trước thuế 33,810,396 41,523,402 29,580,185 23,648,195
Lợi nhuận sau thuế 26,698,621 33,095,375 22,419,185 18,566,512
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 26,698,621 33,095,375 22,419,185 18,566,512
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,582,633,481 1,612,468,465 1,720,635,706 1,652,632,062
Tổng tài sản 1,978,951,367 2,000,816,943 2,105,973,271 2,024,051,169
Nợ ngắn hạn 717,581,966 707,409,117 785,102,542 696,346,494
Tổng nợ 740,321,458 729,047,574 810,977,773 721,534,902
Vốn chủ sở hữu 1,238,629,908 1,271,769,369 1,294,995,498 1,302,516,267
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.