MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VUA

 Công ty cổ phần Chứng khoán Stanley Brothers (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Chứng khoán Stanley Brothers - VUA>
Công ty cổ phần chứng khoán Stanley Brothers (SBSI) thành lập năm 2008, tiền thân là Công ty Cổ phần Chứng khoán Toàn cầu. Trải qua 14 năm hoạt động và phát triển, với ưu thế vượt trội về nhân lực, mạng lưới đối tác và tiềm lực tài chính, SBSI đã khẳng định tên tuổi và vị thế của mình trên thị trường tài chính Việt Nam, là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp lớn với mức độ tín nhiệm cao. SBSI tự hào là công ty tiên phong trong việc đổi mới, sáng tạo nhằm cung cấp những giá trị tốt nhất, những giải pháp tài chính toàn diện cho khách hàng. Nhờ uy tín và kinh nghiệm tích lũy lâu năm, SBSI rất vinh dự được hợp tác với các đối tác lớn như An Phát Holdings, KPMG, IFC, Bitagco, Vietcombank, BIDV, ViettinBank, ...Đứng trước những thách thức và thời cơ của thị trường mới, SBSI luôn sáng tạo, nâng cao uy tín, thương hiệu, xây dựng chiến lược kinh doanh phù hợp, coi trọng nguồn nhân lực, văn hóa kinh doanh.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/01/2022
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 26.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 33,900,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.74
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.74
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    7.66
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    70
  • KLCP đang niêm yết:
    33,900,000
  • KLCP đang lưu hành:
    33,900,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 4,161,920 1,935,025 2,113,831 1,082,926
Lợi nhuận tài chính 640,875 31,576 25,560 101,741
Tổng lợi nhuận KT trước thuế -17,772,700 -3,240,446 -161,072 -4,059,943
Lợi nhuận KT sau thuế TNDN -17,772,700 -3,240,446 -161,072 -4,059,943
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -17,772,700 -3,240,446 -161,072 -4,059,943
Lợi nhuận khác 1,114,999 -38,103 2,161,062 -183,235
Xem đầy đủ
(*) tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 256,084,531 252,654,466 248,760,304 247,938,868
Tổng tài sản 269,504,179 266,328,211 261,707,715 260,619,583
Nợ ngắn hạn 1,624,043 1,678,355 1,477,642 1,067,860
Tổng nợ 1,624,043 1,678,355 1,477,642 1,067,860
Vốn chủ sở hữu 267,880,135 264,649,855 260,230,073 259,551,723
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.