Nhà đất TPHCM: "Nằm chờ" sau thông tin phá giá căn hộ của HAGL
Tuần qua, giá nhà đất khu vực TPHCM không có nhiều biến động. Dường như, thị trường đang chờ một cú sốc giảm giá mới sau tuyên bố phá giá 50% giá căn hộ tại quận 7 của HAGL.
Nhận định về vấn đề này, nhiều người cho rằng việc Hoàng Anh Gia Lai công bố giảm giá nhà đất 50% so với giá thị trường chỉ là một chiêu PR trong bối cảnh các doanh nghiệp bất động sản phải cạnh tranh nhau khốc liệt để thu hút khách, bởi Hoàng Anh Gia Lai không giảm giá hết các dự án đang thi công, mà chỉ áp dụng cho 2 dự án. Nhưng cũng có nhiều ý kiến xoay quanh việc HAGL có chiến lược đúng để đẩy hàng tồn kho trước khi thị trường tiếp tục đi xuống.
Liệu trong thời gian tới, thị trường nhà đất phía Nam có một làn sóng giảm giá mới hay vẫn tiếp tục giữ giá. Điều này còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố trên thị trường, đặc biệt là tâm lý "ngóng thông tin" và chờ đợi của người mua.
Trong bầu không khí "yên ắng" và có phần "ngóng" thông tin của thị trường, giá đất nền tại dự án 13C (huyện Bình Chánh) có phần hạ nhiệt khi giảm nhẹ ở mức 1.3%, tương đương 0.2 triệu đồng/m2. Ở phân khúc căn hộ chung cư, 3 dự án The Mansion, Conic Đình Khiêm (Block A&B), Hồng Lĩnh Plaza tại huyện Bình Chánh cũng đã bắt đầu điều chỉnh giá đi xuống 0.3 triệu đồng/m2, tương đương 1.3-1.6%.
Bảng giá đất nền tham khảo tháng 4 |
||||||||||
Dự án/Khu vực |
Đường nội bộ > 10,5m |
Đường nội bộ >17,5m |
Đường trục chính >30m |
Tăng giảm % |
||||||
TP. HCM |
S<120 m2
|
120<S<240 m2
|
S>240 m2
|
S<120 m2
|
120<S<240 m2
|
S>240 m2
|
S<120 m2
|
120<S<240 m2
|
S>240 m2
|
|
Quận 2 |
||||||||||
Văn minh |
31.8 |
34.4 |
38.6 |
41.5 |
0 |
|||||
Villa Thủ Thiêm |
31.8-34.4 |
34.7 |
40.8 |
0 |
||||||
Thế Kỷ 21 |
|
35.7 |
37.1 |
|
|
|
45.5-50.1 |
|
|
|
|
46.6– 49.6 |
|
61.2 |
|
|
65.5 |
|
0 |
||
|
0.9– 34.5 |
|
|
|
|
|
43.6-47.5 |
|
0 |
|
|
39- 43.5 |
|
|
|
|
|
51.4 |
52.5 |
0 |
|
Đông Thủ Thiêm |
19-20.7 |
21.9-24.5 |
0 |
|||||||
Bình Trưng Đông Cát Lái |
16.5-17.4 |
18.6-21.3 |
0 |
|||||||
Quận 7
|
||||||||||
|
|
31 - 33 |
|
|
|
|
|
38 – 40.5 |
|
0 |
31 – 33.2 |
|
|
|
|
|
34 - 36 |
|
|
0 |
|
46.5 - 48 |
|
|
|
|
|
70 - 80 |
|
|
0 |
|
67 - 70 |
|
|
84 -86 |
|
|
|
|
|
0 |
|
13A |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
0 |
Quận 8 |
||||||||||
|
10.5 – 12 |
|
|
|
|
|
15 – 17.2 |
|
|
0 |
Quận 9 |
||||||||||
15.7 – 17 |
|
|
|
|
|
|
18.7 – 19.2 |
|
0 |
|
Gia Hòa |
|
12.8 – 14.2 |
|
|
|
|
|
15.5 - 16 |
|
0 |
Hưng Phú |
11.5 |
12.6 |
|
|
|
|
12.2 |
14 |
|
0 |
Nam Long |
|
|
14.5-17.3 |
|
16.5 |
|
|
20 - 24 |
|
0 |
Huyện Bình Chánh |
||||||||||
Trung Sơn |
40 - 51 |
|
|
|
|
|
52 – 56.5 |
|
|
0 |
Đại Phúc |
|
13.5 – 14.5 |
|
|
|
|
|
27 - 30 |
|
0 |
12.5 |
18 |
|
|
|
|
26.5 |
29 |
|
0 |
|
Cienco 5 |
6 - 7 |
|
|
7 - 8 |
|
|
|
|
|
0 |
13A |
8.5 |
10.5 |
|
|
|
|
13 |
15 |
|
0 |
13B |
|
16.2 – 17.5 |
|
|
|
|
|
17.8-19.5 |
|
0 |
13C |
15.8– 17.5 |
|
|
|
|
|
|
|
17.8 - 19.5 |
-0.2 |
Quận Bình Tân |
||||||||||
Hồ Học Lãm |
14 - 15 |
|
|
15 - 16 |
|
|
|
|
|
0 |
Ao Sen- Tên Lửa |
11.5 - 13 |
|
|
|
|
|
36 |
39 |
|
0 |
Huyện Nhà Bè |
||||||||||
|
9 |
11 |
|
|
|
12 |
|
13.5 |
0 |
|
Cotec Phú Xuân |
7 |
8 |
|
10 |
10.3 |
|
|
|
|
9 |
Thái Sơn 1 |
|
14 – 16 |
|
|
16 – 19 |
|
|
|
|
0 |
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2 |
|
Bảng giá tham khảo căn hộ chung cư tháng 4 |
||||
Địa điểm |
Dự án/Khu vực |
Diện tích (m2) |
Giá tham khảo/m2 |
Tăng giảm % |
|
Quận 2 |
Thịnh Vượng |
76-183 |
19.6-23.4 |
0 |
|
|
An Phú – An Khánh |
141.6 |
24.2-25.2 |
0 |
|
|
An Hòa |
75-95-100 |
19.1- 20.7 |
0 |
|
|
An Cư |
98 – 105 |
24.2 – 253 |
0 |
|
|
Bình Minh |
95 – 108 |
19 – 22.2 |
0 |
|
|
Cantavil |
98 – 140 |
30.9 – 36.7 |
0 |
|
|
Thủ Thiêm Xanh |
60 – 120 |
15.2 – 16.5 |
0 |
|
|
105 - 120 |
28.7- 31 |
0 |
||
|
145 - 202 |
30-33 |
0 |
||
Quận 7 |
Belleza |
127 |
17 - 18 |
0 |
|
|
Phú Mỹ |
77 - 177 |
20 – 23.5 |
0 |
|
|
Hoàng Anh Gia Lai 1 |
77 - 114 |
19 - 20 |
0 |
|
|
Hoàng Anh Gia Lai 2 |
118 – 187.6 |
16 – 19.5 |
0 |
|
|
Nam Khang |
120 - 121 |
32 - 34 |
0 |
|
|
An Viên |
73 - 76 |
19.5 - 21 |
0 |
|
Quận 8 |
Phú Lợi |
74 |
9.5 – 10.6 |
0 |
|
|
CityGate |
86 - 190 |
18.5 – 20.5 |
0 |
|
|
Ngọc Nam Phương |
90 - 118 |
18.6 - 21 |
0 |
|
Quận 9 |
100 - 120 |
22 – 22.5 |
0 |
||
|
Phố Đông Hoa Sen |
55 - 94 |
13 – 13.5 |
0 |
|
Huyện Bình Chánh |
Hồng Lĩnh Plaza |
65 - 97 |
19– 23.5 |
-1.1 |
|
|
A View |
83 - 110 |
11.5- 13.5 |
0 |
|
|
55 – 74 |
11.5 – 13.5 |
-2.6 |
||
|
The Mansion |
83 - 101 |
10.2– 12.5 |
-2.9 |
|
Quận Bình Tân |
An Lạc |
80 - 105 |
9.5 - 12 |
0 |
|
|
Lê Thành |
50 - 68 |
11 – 11.2 |
0 |
|
|
Vĩnh Tường Tây SG |
90 - 120 |
10.5 – 13.5 |
0 |
|
Huyện Nhà Bè |
Phú Hoàng Anh |
87 - 129 |
20 - 30 |
0 |
|
|
Hoàng Anh Gia Lai 3 |
99 - 126 |
15.5->19.9 |
0 |
|
Ghi chú: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo Đơn vị tính: Triệu đồng/m2
|
|||||
|
|
|
|
|