Xem ngày lành tháng tốt 10/10/2023: Hôm nay là ngày thiên thời địa lợi, chỉ cần nhân hòa mọi việc đều dễ thành công
Xem ngày 10/10/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
- 06-10-2023Xem ngày lành tháng tốt 6/10/2023: Việc lớn việc nhỏ đều không nên chọn hôm nay để khởi tạo
- 30-09-2023Xem ngày lành tháng tốt 30/9/2023: Thứ Bảy này nên dành để nghỉ ngơi và định hướng những kế hoạch mới
- 29-09-2023Xem ngày lành tháng tốt 29/9/2023: Xuất hành thì thuận lợi, giao dịch thì may mắn
Ngày dương lịch: Thứ Ba, ngày 10, tháng 10, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 26, tháng 8, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Tân Sửu - Tháng: Tân Dậu - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Hàn Lộ
Ngày 10/10/2023 tức (26/8/Quý Mão) là ngày Câu Trần Hắc Đạo
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốtLàm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Canh Dần (3h-5h)
- Tân Mão (5h-7h)
- Quý Tỵ (9h-11h)
- Bính Thân (15h-17h)
- Mậu Tuất (19h-21h)
- Kỷ Hợi (21h-23h)
Xung khắc
Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Xung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
2. Sao xấu:
- Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Không tốt cho nhiều việc
- Trùng Tang: Không tốt cho việc cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Câu Trận: Tránh an táng
- Tứ thời đại mộ: Tránh an táng
Trực
Trực Bình: Tốt mọi việc
Nhị thập bát tú
- Sao: Chủy
- Ngũ hành: Hỏa
- Động vật: Hầu (Khỉ). CHỦY HỎA HẦU: Phó Tuấn: Không tốt.
- Nên làm: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Nên tránh nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả.
- Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.
*Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm
Phụ nữ mới