Xem ngày lành tháng tốt 6/10/2023: Việc lớn việc nhỏ đều không nên chọn hôm nay để khởi tạo
Xem ngày 6/10/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
- 04-10-20231 loại cây dại mọc đầy ở Việt Nam là “thuốc chống ung thư tự nhiên”, hạ đường huyết hiệu quả
- 02-10-20232 vợ chồng sống thọ trên 96 tuổi: Bí quyết không phải tập thể dục mà ở 1 “loại nước”
- 01-10-2023Tuần mới từ 2/10 - 8/10, 3 con giáp được Thần tài gõ cửa, tiền tiêu “thả phanh” không hết
Ngày dương lịch: Thứ Sáu, ngày 6, tháng 10, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 22, tháng 8, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Đinh Dậu - Tháng: Tân Dậu - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Thu phân
Ngày 6/10/2023 tức (22/8/Quý Mão) là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.
Ngày 6/10/2023 là ngày Tam nương sát. Không tốt cho việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốtLàm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Tân Sửu (1h-3h)
- Giáp Thìn (7h-9h)
- Ất Tỵ (9h-11h)
- Mậu Thân (15h-17h)
- Canh Tuất (19h-21h)
- Tân Hợi (21h-23h)
Xung khắc
Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi, Quý Dậu
Xung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- Thiên thành: Tốt mọi việc
- Quan nhật: Tốt mọi việc
- Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Ngọc đường: Hoàng đạo - Tốt mọi việc
- Nhân chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
- Thiên ngục: Không tốt cho nhiều việc
- Thiên hỏa: Không nên lợp nhà
- Tiểu hồng sa: Không tốt cho nhiều việc
- Thổ phủ: Nên tránh xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Nguyệt hình: Không tốt cho nhiều việc
- Nguyệt kiến chuyển sát: Không nên khởi công, động thổ
- Thiên địa chính chuyển: Không nên khởi công, động thổ
- Phủ đầu dát: Nên tránh khởi công, động thổ
Trực
Trực Kiến: Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.
Nhị thập bát tú
- Sao: Lâu.
- Ngũ hành: Kim.
- Động vật: Chó. Lâu kim cẩu - Lưu Long: Tốt.
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm giàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cữ: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Tại ngày Dậu Đăng viên: Tạo tác đại lợi.
* Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm
Phụ nữ mới