Xem ngày lành tháng tốt 19/10/2023: Mọi việc khởi tạo đều dễ thành, nhất là liên quan đến học vấn thi cử
Xem ngày 19/10/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
- 15-10-2023Xem ngày lành tháng tốt 16/10/2023: Không nên làm nhiều việc, cần tránh nhất là cưới hỏi, hôn thú
- 25-01-2023Xem ngày tốt cho khai trương, mở hàng, xuất hành năm 2023
- 28-05-2019Mẹ thần đồng Đỗ Nhật Nam nhắn nhủ con trai nhân ngày tốt nghiệp: Ai cũng nhất định nên có câu chuyện để kể về đời mình, dù vui hay buồn, thành công hay thất bại để cuộc đời không trôi đi nhạt nhẽo
Xem ngày 19/10/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
Ngày dương lịch: Thứ Năm, ngày 19, tháng 10, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 5, tháng 9 , năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Canh Tuất - Tháng: Nhâm Tuất - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Hàn Lộ
Ngày 19/10/2023 tức (5/9/Quý Mão) là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo.
Ngày 19/10/2023 là ngày Nguyệt kỵ: “Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”. Trong ngày này, làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.
- Nên: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.
- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.
- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.
- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.
- Mậu Dần (3h-5h)
- Canh Thìn (7h-9h)
- Tân Tỵ (9h-11h)
- Giáp Thân (15h-17h)
- Ất Dậu (17h-19h)
- Đinh Hợi (21h-23h)
Xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
- Thiên quý: Tốt mọi việc
- Thiên mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
- Nguyệt ân: Tốt mọi việc
- Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
- Thiên ân: Tốt mọi việc
- Thổ phủ: Tránh xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Bạch hổ: Không tốt cho việc an táng
- Tội chỉ: Không nên tế tự; tố tụng
- Tam tang: Nên tránh khởi tạo; cưới hỏi; an táng
- Ly sàng: Không nên cưới hỏi
- Dương thác: Tránh xuất hành; cưới hỏi; an táng
- Quỷ khốc: Nên tránh tế tự; an táng
Trực Kiến: Tốt với xuất hành, giá thú nhưng nên tránh động thổ.
- Sao: Giác.
- Ngũ Hành: Mộc.
- Động vật: Giao (Thuồng Luồng). Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt.
- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.
- Không nên: Chôn cất là việc nên tránh trong ngày này. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần cũng không nên tiến hành. Sanh con ngày này có Sao Giác nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con để dễ nuôi hơn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được và cũng có thể chỉ cần đặt làm biệt danh ở nhà.
- Ngoại lệ: Không có.
*Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm
Phụ nữ mới