Xem ngày lành tháng tốt 28/10/2023: Việc lớn việc nhỏ đều không nên làm với bất kỳ tuổi nào
Xem ngày 28/10/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.
- 26-10-2023Xem ngày lành tháng tốt 26/10/2023: Nếu nhà cửa cần cải tạo, nên làm trong hôm nay
- 25-10-2023Xem ngày lành tháng tốt 25/10/2023: Nên chọn hôm nay để nhận xe, mua nhà
- 22-10-2023Xem ngày lành tháng tốt 22/10/2023: Tuy không quá thuận lợi nhưng vẫn có thể tiến hành các việc nhỏ
Ngày dương lịch: Thứ Bảy, ngày 28, tháng 10, năm 2023
Ngày âm lịch: Ngày 14, tháng 9, năm Quý Mão
Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi - Tháng: Nhâm Tuất - Năm: Quý Mão
Tiết khí: Sương Giáng
Ngày 28/10/2023 tức (14/9/Quý Mão) là ngày Chu Tước Hắc Đạo.
Ngày 28/10/2023 là ngày Nguyệt kỵ. Dân gian cho rằng ngày này làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
- Nên: Cúng tế, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
- Bính Dần (3h-5h)
- Đinh Mão (5h-7h)
- Kỷ Tỵ (9h-11h)
- Nhâm Thân (15h-17h)
- Giáp Tuất (19h-21h)
- Ất Hợi (21h-23h)
Xung khắc
Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu
Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Sao xấu - sao tốt
1. Sao tốt:
- U Vi tinh: Tốt mọi việc
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
- Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
2. Sao xấu:
- Địa phá: Không nên xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
- Hoang vu: Không tốt cho nhiều việc
- Băng tiêu ngoạ hãm: Không tốt cho nhiều việc
- Hà khôi(Cẩu Giảo): Không tốt cho nhiều việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Trùng Tang: Nên tránh cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
- Trùng phục: Tránh giá thú; an táng- Chu tước hắc đạo: Không nên về nhà mới; khai trương
- Nguyệt Hình: Không tốt cho nhiều việc
- Ngũ hư: Không tốt đối với khởi tạo; cưới hỏi; an táng
- Tứ thời cô quả: Nên tránh cưới hỏi
Trực
Trực Thu: Thu hoạch tốt nhưng không nên khởi công, xuất hành, an táng
Nhị thập bát tú
- Sao: Nữ.
- Ngũ Hành: Thổ.
- Động vật: Dơi.
Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Không tốt.
- Nên làm: Kết màn, may áo.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều khó thành, nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều không tốt.
Phụ nữ mới