ASA, PMS: KQKD cả năm 2012
Lũy kế cả năm 2012, PMS đạt 598,19 tỷ đồng, giảm 10,21% và lợi nhuận sau thuế đạt 5,95 tỷ đồng, giảm 58% so với năm 2011. EPS năm 2012 đạt 944 đồng.
Công ty Cổ phần liên doanh SANA WMT (ASA) thông báo kết quả kinh doanh quý 4 và cả năm 2012.
Doanh thu thuần quý 4/2012 đạt 55,69 tỷ đồng, tăng 87% và lợi nhuận sau thuế chỉ đạt vỏn vẹn 80 triệu đồng, giảm 58% so với cùng kỳ năm trước.
Năm 2012, ASA đạt 125,25 tỷ đồng doanh thu, tăng 18% và lợi nhuận sau thuế đạt 435 triệu đồng, giảm 66% so với năm 2011.
So với kế hoạch ĐHCĐ giao phó đạt 220 tỷ đồng doanh thu và 4 tỷ đồng lợi nhuận trước thuế, 3 tỷ đồng lợi nhuận sau thuế.
Kết thúc năm 2012 ASA đạt 57% kế hoạch doanh thu và 20% kế hoạch lợi nhuận.
Báo cáo KQKD |
||||||
Chỉ tiêu |
Quý 4/2012 |
Quý 4/2011 |
Thay đổi |
Năm 2012 |
Năm 2011 |
Thay đổi |
Doanh thu thuần |
55.69 |
29.85 |
86.57% |
125.25 |
106.28 |
17.85% |
LNTT |
0.11 |
0.26 |
-57.69% |
0.58 |
1.74 |
-66.67% |
LNST |
0.08 |
0.19 |
-57.89% |
0.44 |
1.3 |
-66.15% |
EPS (đồng) |
26 |
64 |
|
145 |
434 |
|
Công ty Cổ phần cơ khí Xăng Dầu (PMS) thông báo kết quả kinh doanh quý 4 và cả năm 2012.
Quý 4/2012 doanh thu thuần PMS đạt 179,39 tỷ đồng, giảm 14% và lợi nhuận sau thuế đạt vỏn vẹn 217 triệu đồng, giảm 94% so với cùng kỳ năm trước.
Trong kỳ, doanh thu tài chính giảm 50%, chi phí tài chính và chi phí quản lý doanh nghiệp đều giảm riêng chi phí bán hàng tăng 37% so với cùng kỳ năm trước.
Lũy kế cả năm 2012, PMS đạt 598,34 tỷ đồng, giảm 10,21% và lợi nhuận sau thuế đạt 5,95 tỷ đồng, giảm 58% so với năm 2011. EPS năm 2012 đạt 944 đồng.
So với kế hoạch SXKD của ĐHCĐ gia phó 534,9 tỷ đồng doanh thu và 13,5 tỷ đồng lợi nhuận trước thuế, kết thúc năm 2012 PMS đã hoàn thành vượt chỉ tiêu doanh thu và đạt 50% kế hoạch lợi nhuận.
Báo cáo KQKD |
||||||
Chỉ tiêu |
Quý 4/2012 |
Quý 4/2011 |
Thay đổi |
Năm 2012 |
Năm 2011 |
Thay đổi |
Doanh thu thuần |
179.39 |
208.55 |
-13.98% |
598.34 |
666.21 |
-10.21% |
LNTT |
0.15 |
4.65 |
-96.77% |
6.79 |
17.01 |
-60.08% |
LNST |
0.22 |
3.86 |
-94.30% |
5.95 |
14.28 |
-58.33% |
EPS (đồng) |
21 |
536 |
|
944 |
2.305 |
|
Hồng Vân
PMS/ASA