MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Dầu ăn Tường An: Quý 2/2014 LNST đạt 3,4 tỷ đồng, giảm tới 85% so với cùng kỳ

22-07-2014 - 06:02 AM | Doanh nghiệp

Chi phí tăng cao cùng với áp lực cạnh tranh gay gắt là nguyên nhân khiến Dầu ăn Tường An có một quý kinh doanh sa sút.

Công ty Cổ phần Dầu Thực vật Tường An (mã CK: TAC) công bố BCTC quý 2/2014 với kết quả kinh doanh giảm sút mạnh so với cùng kỳ.

Mặc dù doanh thu thuần chỉ giảm nhẹ gần 5% so với cùng kỳ đạt 932,46 tỷ đồng nhưng giá vốn chiếm tới gần 93% trong doanh thu thuần khiến lợi nhuận gộp chỉ còn 68,36 tỷ đồng giảm 24,25% so với quý 2/2013.

Trong kỳ chi phí bán hàng vẫn ở mức cao với 58,9 tỷ đồng tăng thêm 11,5% so với cùng kỳ năm ngoái khiến LNST chỉ còn 3,4 tỷ đồng giảm tới 85,32% so với quý 2/2013.

Theo giải trình từ phía công ty lợi nhuận quý 2/2014 sa sút là do chi phí đầu vào tăng cao như như xăng dầu, vận chuyển, tỷ giá USD/VNĐ tăng 1%...làm cho giá thành sản xuất tăng, bên cạnh đó là sức mua trên thị trường giảm, áp lực cạnh tranh gay gắt cho nên giá bán sản phẩm giảm.

Lũy kế 6 tháng đầu năm 2014, doanh thu thuần vẫn tăng trưởng đạt 2.015 tỷ đồng nhưng do giá vốn tăng cao cùng với gánh nặng chi phí bán hàng khiến LNST chỉ đạt 12,28 tỷ đồng giảm 68,9% so với cùng kỳ.

Năm 2014, TAC đặt kế hoạch doanh thu đạt 4.100 tỷ đồng và LNST đạt 50 tỷ đồng. Cổ tức kế hoạch giữ nguyên mức 16%. Với kế hoạch này kết thúc 6 tháng đầu năm 2014 công ty mới chỉ hoàn thành được 24,56% kế hoạch LNST cả năm 2014.

Chỉ tiêu

Q2/2014

Q2/2013

Thay đổi

6T 2014

6T 2013

Thay đổi

Doanh thu thuần

932,46

981,00

-4,95%

2015,07

1933,3

4,23%

Giá vốn

864,09

890,75

 

1841,07

1733,08

 

Tỷ trọng giá vốn/DT

92,67%

90,80%

 

91,37%

89,64%

 

LN gộp

68,36

90,24

-24,25% 

174

200,2

 

DT tài chính

6,87

5,67

 

9,96

9,06

 

Chi phí tài chính

2,78

3,20

 

4,867

4,6

 

Chi phí lãi vay

2,48

3,20

 

4,565

4,4

 

Chi phí bán hàng

58,9

52,83

 

145,2

137,9

 

Chi phí quản lý DN

9,9

12,0

 

19,95

19,36

 

Lợi nhuận thuần

3,57

27,86

 

13,96

47,4

 

Lợi nhuận khác

0,755

2,03

 

1,366

3,23

 

LNTT

4,32

29,89

 

15,33

50,63

 

LNST

3,435

23,40

-85,32%

12,28

39,5

-68,91%

Minh Trang

thanhtu

HSX

CÙNG CHUYÊN MỤC

XEM
Trở lên trên