L10, MCP: Kết quả kinh doanh quý 2 năm 2013
Lũy kế 6 tháng đầu năm 2013, L10 đạt 461 tỷ đồng doanh thu, tăng 34% và lợi nhuận sau thuế đạt 14,49 tỷ đồng, tăng 21% so với cùng kỳ năm 2012.
Công ty cổ phần Lilama 10 (L10) thông báo kết quả kinh doanh quý 2/2013
Doanh thu thuần quý 2/2013 đạt 229,24 tỷ đồng, tăng 11% và lợi nhuận sau thuế đạt 7,32 tỷ đồng, giảm nhẹ 3% so với cùng kỳ quý 2/2012.
Lũy kế 6 tháng đầu năm 2013, L10 đạt 462 tỷ đồng doanh thu, tăng 34% và lợi nhuận sau thuế đạt 14,49 tỷ đồng, tăng 21% so với cùng kỳ năm 2012.
Báo cáo KQKD |
||||||
Chỉ tiêu |
Quý II/2013 |
Quý II/2012 |
Thay đổi |
6T 2013 |
6T 2012 |
Thay đổi |
Doanh thu thuần |
229.24 |
206.59 |
10.96% |
461.89 |
344.11 |
34.23% |
Giá vốn |
203.23 |
181.18 |
|
412.1 |
295.85 |
|
Tỷ trọng giá vốn/DT |
88.65% |
87.70% |
|
89.22% |
85.98% |
|
LN gộp |
26 |
25.41 |
2.32% |
49.79 |
48.26 |
3.17% |
Chi phí tài chính |
10.63 |
11.41 |
-6.84% |
19.15 |
23.64 |
-18.99% |
Chi phí quản lý DN |
6.62 |
5.58 |
18.64% |
12.95 |
12.74 |
1.65% |
LNTT |
9.8 |
9.49 |
3.27% |
19.36 |
15.56 |
24.42% |
LNST |
7.32 |
7.51 |
-2.53% |
14.49 |
12.05 |
20.25% |
Công ty cổ phần in và bao bì Mỹ Châu (MCP) thông báo kết quả kinh doanh quý 2/2013
Theo đó, doanh thu thuần quý 2/2013 đạt 89,66 tỷ đồng, giảm nhẹ 3% và lợi nhuận sau thuế đạt 5,63 tỷ đồng, giảm 9% so với cùng kỳ năm ngoái do doanh thu bán hàng tăng so với cùng kỳ năm 2012.
Công ty thay đổi cơ cấu sản phẩm do đã đầu tư thêm 02 dây chuyền sản xuất hộp thực phẩm cao cấp và máy móc thiết bị đã hết khấu hao nhưng vẫn còn đưa vào sản xuất.
Do đó, 6 tháng đầu năm 2013, MCP đạt 176,62 tỷ đồng doanh thu, tăng nhẹ gần 3% và lợi nhuận sau thuế đạt 14,37 tỷ đồng, giảm 18% so với cùng kỳ năm 2012.
EPS 6 tháng đầu năm 2013 đạt 1.392 đồng
Báo cáo KQKD |
||||||
Chỉ tiêu |
Quý II/2013 |
Quý II/2012 |
Thay đổi |
6T 2013 |
6T 2012 |
Thay đổi |
Doanh thu thuần |
89.66 |
92.09 |
-2.64% |
176.62 |
172.16 |
2.59% |
Giá vốn |
75.78 |
77.90 |
|
145.75 |
144.55 |
|
Tỷ trọng giá vốn/DT |
84.52% |
84.59% |
|
82.52% |
83.96% |
|
LN gộp |
13.88 |
14.19 |
-2.18% |
30.87 |
27.61 |
11.81% |
Chi phí tài chính |
1.61 |
1.85 |
-12.97% |
2.91 |
3.57 |
-18.49% |
Chi phí bán hàng |
2.85 |
2.26 |
26.11% |
5 |
3.95 |
26.58% |
Chi phí quản lý DN |
2.38 |
2.35 |
1.28% |
4.48 |
4.77 |
-6.08% |
LNTT |
7.51 |
8.26 |
-9.08% |
4.79 |
4.08 |
17.40% |
LNST |
5.63 |
6.19 |
-9.05% |
14.37 |
12.23 |
17.50% |
EPS ( đồng) |
545 |
600 |
|
1.392 |
1.185 |
|
Công Vân
HSX