SDN, VT1: Năm 2012 hoàn thành vượt chi tiêu
Năm 2012, VT1 đạt 311,65 tỷ đồng doanh thu, tăng 6% và lợi nhuận sau thuế đạt 4,55 tỷ đồng, tăng 5% so với năm 2011. EPS cả năm 2012 đạt 2.285 đồng.
Công ty Cổ Phần Sơn Đồng Nai (SDN) thông báo kết quả kinh doanh quý 4 và cả năm 2012.
Riêng quý 4/2012 doanh thu đạt 25,13 tỷ đồng, tăng 8% và lợi nhuận sau thuế đạt 2,21 tỷ đồng, tăng đột biến so với cùng kỳ năm trước.
Trong kỳ doanh thu tài chính giảm 66%, chi phí bán hàng giảm 34% và chi phí quản lý doanh nghiệp tăng 50% so với cùng kỳ năm trước.
Giải trình do chi phí nguyên liệu đầu vào được kiểm soát tốt, chi phí lãi vay thấp, lãi suất từ 19% -20% ở quý 4/2011, giảm còn 10,5%/năm ở quý 4/2012, số dư nợ vay giảm đáng kể.
Năm 2012, SDN đạt 92,46 tỷ đồng doanh thu, tăng 10% và lợi nhuận sau thuế đạt 7,41 tỷ đồng, tăng 53% so với năm 2011. EPS cả năm 2012 đạt 4.882 đồng.
So với kế hoạch kinh doanh của đại hôi cổ đông giao phó đạt 92 tỷ đồng doanh thu và 5,5 tỷ đồng lợi nhuận trước thuế, kết thúc năm 2012 SDN đã hoàn thành vượt chỉ tiêu kế hoạch năm.
Báo cáo KQKD |
||||||
Chỉ tiêu |
Q4/2012 |
Q4/2011 |
Thay đổi |
Năm 2012 |
Năm 2011 |
Thay đổi |
Doanh thu thuần |
25.13 |
23.18 |
8.41% |
92.46 |
84.54 |
9.37% |
LNTT |
2.68 |
0.65 |
312.31% |
8.95 |
5.5 |
62.73% |
LNST |
2.21 |
0.52 |
325.00% |
7.41 |
4.84 |
53.10% |
EPS (đồng) |
1.459 |
686 |
|
4.882 |
2.890 |
|
Công ty Cổ Phần vật tư Bến Thành (VT1) thông báo kết quả kinh doanh quý 4 và cả năm 2012.
Riêng quý 4/2012 doanh thu thuần đạt 95,09 tỷ đồng, tăng 13% và lợi nhuận sau thuế đạt 1,54 tỷ đồng, tăng 83% so với cùng kỳ năm trước.
Năm 2012, VT1 đạt 311,65
tỷ đồng doanh thu, tăng 6% và lợi nhuận sau thuế đạt 4,55 tỷ đồng, tăng 5% so với
năm 2011. EPS cả năm 2012 đạt 2.285 đồng.
Kết thúc năm 2012 VT1 đã hoàn thành vượt chỉ tiêu so với kế hoạch của đại hội cổ đông giao phó 5,5 tỷ đồng lợi nhuận trước thuế.
Báo cáo KQKD |
||||||
Chỉ tiêu |
Q4/2012 |
Q4/2011 |
Thay đổi |
Năm 2012 |
Năm 2011 |
Thay đổi |
Doanh thu thuần |
95.09 |
84.19 |
12.95% |
311.65 |
295.26 |
5.55% |
LNTT |
1.51 |
1.12 |
34.82% |
5.52 |
5.25 |
5.14% |
LNST |
1.54 |
0.84 |
83.33% |
4.55 |
4.33 |
5.08% |
EPS (đồng) |
776 |
423 |
|
2.285 |
2.176 |
|
Hồng Vân
HNX