SSC, NSC: Kết quả kinh doanh hợp nhất quý II
6 tháng đầu năm, SSC đạt 226,53 tỷ đồng doanh thu, tăng nhẹ và LNST đạt 37,65 tỷ đồng, phần lợi nhuận thuộc cổ đông công ty mẹ là 37,66 tỷ đồng, giảm 8% so với năm 2011.
Công ty Cổ phần giống Cây trồng Miền Nam (SSC) thông báo kết quả kinh doanh hợp nhất quý 2 năm 2012.
Theo đó, quý 2/2012 doanh thu thuần đạt 151 tỷ đồng, giảm nhẹ và LNST đạt 23,59 tỷ đồng trong đó phần lãi thuộc cổ đông công ty mẹ đạt 23,49 tỷ đồng, giảm gần 13% so với cùng kỳ năm trước.
Trong kỳ doanh thu tài chính giảm 5%, chi phí bán tài chính và chi phí quản lý doanh nghiệp đều giảm, nhưng riêng chi phí bán hàng tăng 25% so với cùng kỳ năm 2011.
6 tháng đầu năm, SSC đạt 226,53 tỷ đồng doanh thu, tăng nhẹ và LNST đạt 37,65 tỷ đồng, phần lợi nhuận thuộc cổ đông công ty mẹ là 37,66 tỷ đồng, giảm 8% so với năm 2011.
Báo cáo KQKD |
||||||
Chỉ tiêu |
QII/2012 |
QII/2011 |
Thay đổi |
6T/2012 |
6T/2011 |
Thay đổi |
Doanh thu thuần |
151.07 |
153.51 |
-1.59% |
226.53 |
223.35 |
1.42% |
LNTT |
29.47 |
33.84 |
-12.91% |
47.16 |
51.37 |
-8.20% |
LNST |
23.59 |
27.07 |
-12.86% |
37.65 |
40.85 |
-7.83% |
LNST công ty mẹ |
23.49 |
26.97 |
-12.90% |
37.66 |
40.83 |
-7.76% |
Công ty Cổ phần giống Cây trồng Trung Ương (NSC) thông báo kết quả kinh doanh hợp nhất.
Theo đó, doanh thu thuần đạt 171,52 tỷ đồng, giảm nhẹ và LNST đạt 27,63 tỷ đồng, tăng 8,3% so với cùng kỳ năm 2011.
Tỷ trọng giá vốn bán hàng trên doanh thu quý này là 61,88% so cùng kỳ là 64,38% dẫn đến lợi nhuận gộp đạt 65,37tỷ đồng, tăng 6% so với cùng kỳ năm trước.
Trong kỳ doanh thu tài chính tăng 5%, chi phí bán hàng tăng 14%, chi phí quản lý doanh nghiệp giảm 19% so với cùng kỳ năm ngoái.
Kết quả, 6 tháng đạt 298,98 tỷ đồng doanh thu, tăng 11% và LNST đạt 46,18 tỷ đồng trong đó phần thuộc lợi nhuận cổ đông công ty mẹ là 45,95 tỷ đồng, tăng 22% so với cùng kỳ năm 2011.
EPS 6 tháng đạt 5.565 đồng.
Báo cáo KQKD |
||||||
Chỉ tiêu |
QII/2012 |
QII/2011 |
Thay đổi |
6T/2012 |
6T/2011 |
Thay đổi |
Doanh thu thuần |
171.52 |
173.01 |
-0.86% |
298.98 |
270.55 |
10.51% |
LNTT |
28.2 |
23.87 |
18.14% |
46.91 |
39.22 |
19.61% |
LNST |
27.63 |
25.52 |
8.27% |
46.18 |
38.2 |
20.89% |
LNST công ty mẹ |
27.28 |
25.19 |
8.30% |
45.95 |
37.73 |
21.79% |
EPS (đồng) |
3.304 |
3.097 |
|
5.565 |
4.639 |
|
HSX