VNE: Hợp nhất quý IV/2012 lỗ ròng 6,5 tỷ đồng
Lũy kế cả năm 2012, LNST đạt 39,3 tỷ đồng tăng 102% so với năm 2011 nhưng chỉ hoàn thành được 29,5% kế hoạch cả năm 2012.
Tổng công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam (VNE) thông báo kết quả kinh doanh quý 4/2012 hợp nhất.
Theo đó, doanh thu thuần đạt 205,76 tỷ đồng giảm 15,26% so với cùng kỳ năm ngoái; Lãi gộp đạt 30,37 tỷ đồng giảm 56% so với quý IV/2011.
Trong kỳ doanh thu từ hoạt động tài chính không đáng kể trong khi gánh nặng chi phí tài chính quá lớn khiến VNE lỗ ròng hợp nhất 7,138 tỷ đồng; LNST của công ty mẹ là -6,5 tỷ đồng.
Theo giải trình của VNE, mặc dù hiện nay khối lượng các hạng mục công trình xây lắp điện của VNE còn tồn tại với khối lượng lớn, tuy nhiên, các hạng mục như lắp dựng cột điện, kéo dây lại phụ thuộc vào các đơn vị cung cấp cột, dây dẫn…Đây là nguyên nhân khiến công ty không thể triển khai thi công nhanh được nên doanh thu sụt giảm.
Lũy kế cả năm 2012, doanh thu thuần đạt 658,66 tỷ đồng tăng
23% so với cùng kỳ năm ngoái; nhờ kết quả kinh doanh 9 tháng đầu năm khả quan
nên LNST đạt 39,3 tỷ đồng tăng 102% so với năm 2011 trong đó phần lãi ròng thuộc cổ đông công ty mẹ đạt 43,29 tỷ đồng, gần gấp đôi cùng kỳ.
Năm 2012 VNE đặt kế hoạch 133,03 tỷ đồng LNST, với kế hoạch này kết thúc năm 2012 công ty chỉ hoàn thành được khoảng 30% kế hoạch.
Báo cáo KQKD |
||||||
Chỉ tiêu |
Q4/2012 |
Q4/2011 |
Thay đổi |
Năm 2012 |
Năm 2011 |
Thay đổi |
Doanh thu thuần |
205,76 |
242,80 |
-15,26% |
658,66 |
534,133 |
23,31% |
Giá vốn |
175,39 |
173,02 |
|
480,89 |
397,5 |
|
Tỷ trọng giá vốn/DT |
85,24% |
71,26% |
|
73,01% |
74,42% |
|
LN gộp |
30,367 |
69,8 |
-56,49% |
177,77 |
136,58 |
30,16% |
DT tài chính |
0,554 |
3,278 |
-83,10% |
7,59 |
21,215 |
-64,22% |
Chi phí tài chính |
26,166 |
29,90 |
-12,49% |
74,2 |
98,77 |
-24,88% |
Chi phí lãi vay |
27,2 |
19,64 |
38,49% |
79,465 |
68,83 |
15,45% |
Chi phí bán hàng |
0,291 |
0,43 |
-32,01% |
1,668 |
1,84 |
-9,35% |
Chi phí quản lý DN |
12,9 |
13,44 |
-4,02% |
49,994 |
39,3 |
27,21% |
Lợi nhuận thuần |
-8,484 |
29,28 |
|
60,5 |
17,89 |
|
Lợi nhuận khác |
1,089 |
0,61 |
79,41% |
3,68 |
4,606 |
|
LNST |
-7,138 |
35,52 |
|
39,3 |
19,426 |
102,31% |
LNST cổ đông cty mẹ | -6,51 | 36,63 | 43,29 | 22,35 |
Minh Trang
HSX