MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HKT

 Công ty cổ phần Đầu tư QP Xanh (HNX)

CTCP Đầu tư Ego Việt Nam - EGOVN - HKT
Được hình thành và phát triển từ năm 2006, Công Ty Cổ Phần Chè Hiệp Khánh đã trở thành một trong những đơn vị dẫn đầu trong lĩnh vực sản xuất và xuất khẩu chè của Việt Nam. Hiện nay, Hiệp Khánh đã xây dựng được hệ thống các nhà máy sản xuất chè tại các địa phương trong vùng trọng yếu chè của cả nước (từ miền Bắc đến miền Nam) như Lai Châu, Sơn La, Yên Bái, Hòa Bình, Nghệ An, Bảo Lộc (Lâm Đồng). Trong thời gian tới Hiệp Khánh sẽ tiếp tục có nhiều dự án khôi phục vùng nguyên liệu chè tươi tại nhiều tỉnh khác trong cả nước.
Cập nhật:
15:15 T2, 21/04/2025
8.00
  -0.7 (-8.05%)
Khối lượng
2,401
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    8.7
  • Giá trần
    9.5
  • Giá sàn
    7.9
  • Giá mở cửa
    8
  • Giá cao nhất
    8
  • Giá thấp nhất
    8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 12/01/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 7.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 5,577,300
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/01/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.04
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.04
  •        P/E :
    192.03
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.55
  •        P/B:
    0.69
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    6,722
  • KLCP đang niêm yết:
    6,135,029
  • KLCP đang lưu hành:
    6,135,029
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    49.08
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 53,552,709 33,563,687 25,653,157 1,760,739
Giá vốn hàng bán 53,469,833 33,144,727 24,915,830 1,943,235
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 82,876 418,960 737,327 -182,496
Lợi nhuận tài chính 389,437 -9,078 100,582 140,012
Lợi nhuận khác -8,438 1,583 -43,442
Tổng lợi nhuận trước thuế 439,516 265,168 535,811 -129,470
Lợi nhuận sau thuế 351,613 212,134 428,649 -95,152
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 351,613 212,134 428,649 -95,152
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 121,730,259 63,530,701 60,199,646 68,395,836
Tổng tài sản 153,991,055 94,946,591 91,629,063 91,540,494
Nợ ngắn hạn 83,024,825 23,715,209 19,711,587 20,071,232
Tổng nợ 83,024,825 23,715,209 19,711,587 20,071,232
Vốn chủ sở hữu 40,966,230 71,231,383 71,917,476 71,469,262
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
0.12 0.14 0.08 0.04
11.26 11.43 11.51 11.55
69.17 51.43 65 200
0.73 0.75 0.38 0.28
1.04 1.18 0.65 0.36
1.57 -0.78 0.21 0.22
1.57 -0.78 0.03 0.78
29.79 36.7 41.6 21.26
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24-1200120240-0.25 %0 %0.25 %0.5 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24-60060120-0.8 %0 %0.8 %1.6 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24-4004080-6 %-3 %0 %3 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q4/23Q1/24Q3/24Q4/24-60060120-20 %-10 %0 %10 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/240601201800 %24 %48 %72 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.