Thông tin giao dịch
THS
Công ty cổ phần Thanh Hoa - Sông Đà (HNX)
Công ty Cổ phần Thanh Hoa Sông Đà có tiền thân là Công ty công nghệ phẩm Thanh Hóa, cổ phần hóa theo Nghị định 64/CP của Chính phủ. Ngày 05/11/2013, cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán HN. Ngành nghề kinh doanh: kinh doanh thương mại: bán buôn các mặt hàng đồ sứ, đồ nhôm gia dụng, cung cấp và lắp nội thất văn phòng...; dịch vụ cho thuê: cho thuê showroom bán hàng, siêu thị, trung tâm thương mại...
Cập nhật:
15:15 T4, 23/04/2025
13.60
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
13.6
-
Giá trần
14.9
-
Giá sàn
12.3
-
Giá mở cửa
13.6
-
Giá cao nhất
13.6
-
Giá thấp nhất
13.6
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
48.95
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
12/11/2013
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
7.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
3,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
57,136,573
|
98,707,882
|
51,934,247
|
60,807,580
|
|
Giá vốn hàng bán
|
53,574,819
|
94,184,203
|
47,742,518
|
55,179,712
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
3,561,284
|
4,523,679
|
4,191,729
|
5,389,001
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-316,520
|
-313,943
|
-494,892
|
-522,766
|
|
Lợi nhuận khác
|
116,348
|
68,291
|
64,469
|
175,600
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
289,963
|
731,430
|
300,102
|
415,836
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
231,950
|
585,014
|
240,080
|
332,553
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
231,950
|
585,014
|
240,080
|
332,553
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
82,557,586
|
80,790,798
|
93,395,755
|
91,137,180
|
|
Tổng tài sản
|
105,573,545
|
102,829,600
|
119,063,540
|
119,539,050
|
|
Nợ ngắn hạn
|
64,960,481
|
63,791,522
|
79,931,970
|
80,074,926
|
|
Tổng nợ
|
64,960,481
|
63,791,522
|
79,931,970
|
80,074,926
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
40,613,064
|
39,038,078
|
39,131,570
|
39,464,123
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
1.13 |
1.35 |
0.87 |
0.4 |
|
|
12.87 |
13.21 |
14.96 |
14.96 |
|
|
6.37 |
13.41 |
11.49 |
22.5 |
|
|
4.14 |
5.1 |
3.12 |
0.91 |
|
|
8.25 |
9.53 |
5.85 |
2.69 |
|
|
7.33 |
7.29 |
1.04 |
0.41 |
|
|
7.33 |
7.29 |
7.71 |
6.42 |
|
|
49.77 |
46.44 |
46.68 |
67.06 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.