MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HDC

 Công ty Cổ phần Phát triển nhà Bà Rịa-Vũng Tàu (HOSE)

CTCP Phát triển nhà Bà Rịa-Vũng Tàu - HODECO - HDC
Ngày 29/10/1990: Công Ty Cổ Phần Phát Triển Nhà Bà Rịa Vũng Tàu tiền thân là doanh nghiệp nhà nước – Công ty Phát triển Nhà được thành lập theo Quyết định số 262/QĐ - UB ngày 29/05/1990 của Uy Ban Nhân Dân Đặc Khu - Vũng Tàu - Côn Đảo. Ngày 03/12/1997: Ủy Ban Nhân Dân Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu có quyết định số 17/QĐ-UBT về việc thành lập lại Doanh Nghiệp Công Ty Phát Triển Nhà Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu (theo quyết định 388 của Chính Phủ).
Cập nhật:
15:15 T6, 04/07/2025
25.75
  0.3 (1.18%)
Khối lượng
8,418,500
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    25.45
  • Giá trần
    27.2
  • Giá sàn
    23.7
  • Giá mở cửa
    25.65
  • Giá cao nhất
    26.4
  • Giá thấp nhất
    25.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    156,200
  • GT Mua
    15.91 (Tỷ)
  • GT Bán
    11.89 (Tỷ)
  • Room còn lại
    45.47 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/10/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 84.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,128,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 16/09/2024: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 26/04/2024: Bán ưu đãi, tỷ lệ 14.8%
- 16/06/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
- 21/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
- 27/08/2021: Phát hành cho CBCNV 3,325,790
- 28/06/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
- 28/05/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 05/06/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 27/06/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 12%
- 15/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 01/12/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 26/11/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 17/12/2014: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 35%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 06/02/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 06/06/2012: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 26/08/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 18/05/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.43
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.43
  •        P/E :
    59.53
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.69
  •        P/B:
    2.01
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    4,377,020
  • KLCP đang niêm yết:
    178,354,966
  • KLCP đang lưu hành:
    178,354,966
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    4,592.64
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 171,505,686 134,589,278 165,053,517 98,970,808
Giá vốn hàng bán 87,162,609 67,230,919 100,999,823 62,492,090
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 84,343,077 57,323,939 64,053,694 36,478,719
Lợi nhuận tài chính -15,827,127 -10,765,285 -14,818,192 -8,651,562
Lợi nhuận khác -62,588 -15,264,290 -24,588,229 5,411
Tổng lợi nhuận trước thuế 61,650,181 19,351,299 7,445,811 16,523,204
Lợi nhuận sau thuế 50,498,957 13,334,895 779,442 13,653,461
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 50,294,183 13,078,151 192,029 13,583,593
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,589,573,544 2,345,622,249 2,320,740,038 2,297,971,110
Tổng tài sản 5,103,111,188 4,884,934,370 4,876,225,436 4,885,258,508
Nợ ngắn hạn 2,259,991,882 2,098,041,072 2,142,735,675 2,197,321,801
Tổng nợ 2,846,288,362 2,614,776,650 2,605,288,273 2,599,532,661
Vốn chủ sở hữu 2,256,822,825 2,270,157,720 2,270,937,163 2,285,725,847
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
3.72 3.72 1.08 0.43
17.17 17.16 13.96 12.62
9.93 25.54 30.23 58.14
6.91 8.19 2.8 1.35
20.15 20.85 6.9 2.91
44.65 35.93 19.77 11.88
44.65 35.93 44.67 39.62
65.73 60.71 59.39 53.42
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2502k4k6k0 %0.4 %0.8 %1.2 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2501k2k3k0 %0.8 %1.6 %2.4 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/250801602400 %12 %24 %36 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2508016024035 %40 %45 %50 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2502k4k6k53 %54 %55 %56 %
Đơn vị: tỷ đồng
+

Tiến độ các dự án đã tham gia

Tên dự án Tổng vốn đầu tư/Tổng giá trị gói thầu Địa điểm Ghi chú về hiện trạng và tiến độ dự án
Khu biệt thự đồi Ngọc Tước II - Thành phố Vũng Tàu 661.62 tỷ đồng Phường 8, TP.Vũng Tàu Tổng diện tích dự án: 14,3 ha. Trong đó, diện tích xây dựng: 7,13 ha. Phát ... Chi tiết
Khu Du lịch Đại Dương 4300.00 tỷ đồng Phường 12 Diện tích đất: 195.942 m2. Phát triển Khu đô thị du lịch hoàn chỉnh, hiện đại ... Chi tiết
Khu nhà ở Tây 3/2 493.30 tỷ đồng Phường 10 Tổng diện tích đất: 63.347 m2. Trong đó, diện tích xây dựng: 41,593 m2. Phát triển: ... Chi tiết
Fusion suites Vũng Tàu 500.00 tỷ đồng Số 2, Trương Công Định Diện tích đất 1.968,3 m2. Phát triển: công trình cao 20 tầng, trong đó, bao gồm ... Chi tiết
Ecotown Phú Mỹ 701.00 tỷ đồng Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa Tổng diện tích: 63.133,5m2. Phát triển: 319 căn nhà ở liên kế và 2 tòa chung ... Chi tiết
Khu nhà ở Hải đăng , “The light city” (giai đoạn1) 2402.00 tỷ đồng Phường 12 Tổng diện tích 27,2 ha – Phát triển: 490 căn nhà liền kế, 213 căn biệt ... Chi tiết

(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.