Thông tin giao dịch
RAL
Công ty Cổ phần Bóng đèn Phích nước Rạng Đông (HOSE)
Công ty Bóng đèn Phích nước Rạng Ðông được thành lập năm 1961 theo quyết định số 003BCNN/TC ngày 24/02/1961 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nhẹ, với tên gọi ban đầu là Nhà máy Bóng đèn Phích nước Rạng Ðông và đến tháng 6/1994 được đổi tên thành Công ty Bóng đèn Phích nước Rạng Ðông. 30/3/2004 công ty Bóng đèn phích nước Rạng Đông chính thức chuyển thành CTCP vào tháng 7/2004 và đổi tên là CTCP Bóng đèn Phích nước Rạng Đông với VĐL là 79.15.000.000 đồng.
Cập nhật:
15:15 T4, 16/07/2025
96.60
-0.6 (-0.62%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
97.2
-
Giá trần
104
-
Giá sàn
90.4
-
Giá mở cửa
97.1
-
Giá cao nhất
97.4
-
Giá thấp nhất
96.2
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
1,500
-
GT Mua
0.15 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
48.30 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
06/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
86.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
7,915,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Quý 1- 2025
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
2,129,580,071
|
1,345,756,590
|
2,101,057,144
|
1,540,907,354
|
|
Giá vốn hàng bán
|
1,682,055,597
|
944,459,248
|
1,560,190,964
|
1,199,628,314
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
437,311,681
|
384,393,901
|
517,329,684
|
328,241,200
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-13,929,917
|
-38,258,775
|
-21,313,029
|
-21,897,708
|
|
Lợi nhuận khác
|
151,273
|
-4,470,835
|
-5,400
|
1,099
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
143,604,093
|
82,105,740
|
196,743,676
|
113,091,444
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
137,270,408
|
76,613,974
|
182,744,369
|
100,885,909
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
137,270,408
|
76,613,974
|
182,744,369
|
100,885,909
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
7,962,951,902
|
8,197,818,448
|
7,814,698,867
|
7,621,755,395
|
|
Tổng tài sản
|
8,429,511,028
|
8,658,309,202
|
8,281,462,191
|
8,089,325,138
|
|
Nợ ngắn hạn
|
5,327,405,244
|
5,538,457,992
|
4,978,866,612
|
4,684,047,681
|
|
Tổng nợ
|
5,328,242,731
|
5,539,295,479
|
4,979,704,099
|
4,684,885,167
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
3,101,268,297
|
3,119,013,723
|
3,301,758,092
|
3,404,439,971
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
29.22 |
33.37 |
25.12 |
1.8 |
|
|
93.85 |
113.38 |
126.31 |
1780.33 |
|
|
4.72 |
4.05 |
4.3 |
67.78 |
|
|
8.35 |
7.39 |
7.54 |
7.42 |
|
|
31.14 |
29.09 |
19.64 |
9.77 |
|
|
30.63 |
29.46 |
7.01 |
45.82 |
|
|
30.63 |
29.46 |
24.07 |
53.2 |
|
|
73.19 |
74.61 |
61.63 |
24.09 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.