MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Shanghai

21.08

3497.07

0.61 %

SZSE Component B

77.86

8311.66

0.95 %

FTSE MIB

115.18

40132.4

0.29 %

MOEX Russia Index

-8.93

3113.66

-0.29 %

PSI

-11.38

7733.44

-0.15 %

RTS Index

-8.93

3113.66

-0.29 %

VinFast

0

3.51

0 %

BIST 100

-112.77

9994.91

-1.12 %

AEX-Index

1.74

915.74

0.19 %

ALL ORDINARIES

2.6

8828.7

0.03 %

Austrian Traded Index in EUR

4.24

4412.81

0.1 %

S&P/ASX 200

1.6

8590.7

0.02 %

OMX Baltic Industrial Goods and

328.03

83712.51

0.39 %

Dow Jones Belgium (USD)

5.97

1582.95

0.38 %

S&P BSE SENSEX

328.03

83712.51

0.39 %

Cboe UK 100

3.98

881.99

0.45 %

IBOVESPA

-461.72

139029.66

-0.33 %

Dow Jones

-139.02

44239.56

-0.31 %

CAC 40

15.81

7759.38

0.2 %

FTSE 100

36.87

8843.32

0.42 %

DAX PERFORMANCE-INDEX

55.88

24191.62

0.23 %

S&P 500

-8.55

6225.48

-0.14 %

S&P/TSX Composite index

-131.02

26902.24

-0.48 %

HANG SENG INDEX

220.54

24148.07

0.92 %

IBEX 35...

-22

14063.3

-0.16 %

NASDAQ

-45.33

20419.4

-0.22 %

IDX COMPOSITE

12.05

6904.39

0.17 %

FTSE Bursa Malaysia KLCI

0.45

1530.14

0.03 %

KOSPI

42.93

3114.67

1.4 %

KOSPI 200

6.45

421.24

1.55 %

S&P/BMV IPC

-192.7

57153.46

-0.34 %

Euronext 100 Index

5.97

1582.95

0.38 %

Nikkei 225

182.83

39724.9

0.46 %

NIFTY 50

82.05

25523.1

0.32 %

NYSE (DJ)

-0.59

20545.01

0 %

S&P/NZX 50 INDEX GROSS ( GROSS

38.93

12806.36

0.3 %

XCSE:OMX Stockholm 30 Index

-49.87

4382.02

-1.13 %

Russell 2000

10.05

2229.15

0.45 %

SET_SET Index

7.64

1118.71

0.69 %

STI Index

9

4048.06

0.22 %

ESTX 50 PR.EUR

19.5

5365.83

0.36 %

TA-125

-8.52

3078.79

-0.28 %

Tadawul All Shares Index

-54.11

11280.78

-0.48 %

TSEC weighted index

-138.06

22237.59

-0.62 %

CBOE Volatility Index

-0.6

16.81

-3.45 %

NYSE AMEX COMPOSITE INDEX

-9.32

5856.69

-0.16 %

Thông tin giao dịch

TCH (HoSE)

Công ty cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy

Cổ phiếu được giao dịch ký quỹ theo Thông báo ngày 01-07-2025 của HSX

Khởi đầu là một công ty chuyên về sản xuất lắp ráp và phân phối xe đạp, Hoàng Huy lần lượt mở sang các lĩnh vực kinh doanh xe máy (2000), ô tô (từ 2005), xe tải (từ 2008) và bất động sản (2010). Năm 2016, Hoàng Huy tái cấu trúc theo mô hình Tập đoàn trong đó CTCP Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy giữ vai trò là Công ty mẹ cùng các thành viên và công ty liên kết. Ngày 5/10/2016, Hoàng Huy chính thức niêm yết cổ phiếu trên thị trườn... Đọc thêm

i

Báo lỗi

Gửi

TCH

DU-LIEU

23.05
0.05
0.22 %
Đang đóng cửa
Cập nhật: 07:45, thứ tư, 09/07/2025
Khối lượng
8,273,800

Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh

Đơn vị: 10,000 cổ phiếu

Giá tham chiếu

23.00

Giá trần

24.60

Giá sàn

21.40

Giá mở cửa

23.05

Giá cao nhất

23.50

Giá thấp nhất

22.75

NN Mua

Khối lượng

2,546,300

Giá trị

58.69

NN Bán

Khối lượng

535,400

Giá trị

12.34

Room còn lại

39.82 (%)

P/E

18.01

Giá trị sổ sách/ cp (nghìn đồng)

14,589.98

P/B

1.15

Vốn hóa thị trường (tỷ đồng)

15,402.38

KLGD khớp lệnh TB 10 phiên

8,217,140

KLCP đang niêm yết

668,215,843

KLCP lưu hành

668,215,843

(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính

Đơn vị: Giá (nghìn đồng) | Giá trị (tỷ đồng) | Khối lượng (cổ phiếu)

Lịch trả cổ tức & tăng vốn

30/08/2023

Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%

30/11/2022

Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%

21/07/2022

Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%

12/01/2022

Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25:2

09/09/2021

Bán ưu đãi, tỷ lệ 2:1

Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20:1

13/05/2021

Phát hành riêng lẻ 15,015,460

15/03/2021

Phát hành riêng lẻ 21,166,270

28/12/2020

Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%

08/07/2020

Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.5%

21/11/2019

Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.5%

04/07/2019

Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.9%

04/07/2018

Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.5%

10/07/2017

Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%

04/12/2016

Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1

Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền

Ngày hiển thị là ngày phát hành

Ban lãnh đạo
Ông Đỗ Hữu Hạ
Chủ tịch HĐQT
Bà Nguyễn Thị Hà
Thành viên HĐQT
Ông Đỗ Hữu Hưng
Thành viên HĐQT
Bà Phạm Hồng Dung
Thành viên HĐQT
Bà Phan Thị Phương Thủy
Thành viên HĐQT độc lập
Bà Nguyễn Thị Hải Yến
Phụ trách quản trị
Lịch sử GD
TK Đặt lệnh
NĐTNN
Created with Highstock 6.0.11820222424/0625/0626/0629/0630/0601/0702/0703/0706/0707/07cafef.vn
Ngày Giá viewAll viewAll Thay đổi Khối lượng (Cp) Giá trị (VND)
07/07 23 0.65(2.91%) 10,513,500 241.75
06/07 22.35 1.45(6.94%) 13,071,900 286.81
03/07 20.9 1.1(5.56%) 15,205,400 315.54
02/07 19.8 -0.2(-1%) 8,132,000 163.68
01/07 20 0.1(0.5%) 3,778,100 75.28
30/06 19.9 -0.1(-0.5%) 3,212,600 63.91
29/06 20 0.45(2.3%) 10,473,200 209.72
26/06 19.55 0.1(0.51%) 6,654,900 131.08
25/06 19.45 0.15(0.78%) 2,838,700 55
24/06 19.3 -0.15(-0.77%) 4,790,600 93.5
Danh hiệu, Giải thưởng
2021
TCH lọt TOP doanh nghiệp đạt chuẩn Công bố thông tin
TCH lọt Top 50 công ty niêm yết tốt nhất Việt Nam năm 2021
Hình ảnh doanh nghiệp

Sản phẩm & Dự án

Hoàng Huy Real Estate
Hoàng Huy Real Estate
Hoàng Huy Real Estate
Hoàng Huy Finance
Hoàng Huy Finance
Hoàng Huy Finance
Hoàng Huy Auto
Hoàng Huy Auto
Hoàng Huy Auto
Tin tức
Trả cổ tức & Tăng vốn

Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền

Ngày hiển thị là ngày phát hành

KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2024

  • Doanh thu
    2,500 tỷ
  • Lợi nhuận trước thuế
    N/A
  • Lợi nhuận sau thuế
    800 tỷ
  • Cổ tức bằng tiền mặt
    7 tỷ
  • Cổ tức bằng cổ phiếu
    N/A
  • Dự kiên tăng vốn lên
    N/A
Cơ cấu sở hữu
Công ty con & liên kết
Created with Highstock 6.0.1(TCH)Biểu đồ cơ cấu sở hữuNước ngoàiNước ngoàiKhácKhácNguyễn Thị Hà: 4.89%Nguyễn Thị Hà: 4.89%Vaneck Vectors ETF Trust - Vaneck Vectors - Vietnam ETF: 1.3%Vaneck Vectors ETF Trust - Vaneck Vectors - Vietnam ETF: 1.3%Đỗ Hữu Hạ: 39.23%Đỗ Hữu Hạ: 39.23%Khác: 54.58%Khác: 54.58%cafef.vn
Kết quả kinh doanh
Tài nguyên - Nguồn vốn
Chỉ số tài chính
Kỳ thời gian
Theo quý
Theo năm
Lũy kế 6 tháng
Created with Highstock 6.0.1tỷ đồngBiểu đồ Doanh thu bán hàng và CCDV Theo quýBấm vào mỗi chỉ tiêu để xem biểu đồ tương ứng3-20224-20221-20232-20233-20234-20231-20242-20243-20244-20240500100015002000cafef.vn
Chỉ tiêu Q1-2024 Q2-2024 Q3-2024 Q4-2024 Tăng trưởng
Doanh thu bán hàng và CCDV 828.39 tỷ 1,413.6 tỷ 1,560.97 tỷ 859.05 tỷ
Giá vốn hàng bán 477.2 tỷ 860.43 tỷ 1,007.31 tỷ 503.31 tỷ
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 351.19 tỷ 553.17 tỷ 553.66 tỷ 355.75 tỷ
Lợi nhuận tài chính 18.43 tỷ 29.06 tỷ 23.26 tỷ 45.8 tỷ
Lợi nhuận khác 6.09 tỷ -95.86 tỷ 1.65 tỷ -1.8 tỷ
Tổng lợi nhuận trước thuế 290.66 tỷ 334.24 tỷ 482.97 tỷ 320.64 tỷ
Lợi nhuận sau thuế 229.14 tỷ 263.73 tỷ 379.71 tỷ 254.5 tỷ
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 141.01 tỷ 217.44 tỷ 306.56 tỷ 187.64 tỷ

Tin tức nội bộ

Ảnh và Video

Image cannot be loaded
Image cannot be loaded
Image cannot be loaded
Image cannot be loaded
Image cannot be loaded
Image cannot be loaded
Image cannot be loaded
Image cannot be loaded
Image cannot be loaded

Mã liên quan

Cùng ngành
EPS
P/E
Mã CK Sàn Giá viewAll viewAll Thay đổi EPS PE
AGG HSX 16.9 -0.05 (-0.05%) N/A

N/A

ASM HSX 7.59 0 (0%) 0.98

7.75

ATS HNX 14.7 0 (0%) 0.09

154.81

BCR Upcom 1.8 0 (0%) N/A

N/A

C21 Upcom 16.2 0 (0%) 0.74

21.82

CCI HSX 22.5 0 (0%) 1.62

13.87

CCL HSX 7.1 +0.05 (+0.05%) 1.23

5.79

CEO HNX 18.8 0 (0%) 1.14

16.52

CIG HSX 8.61 -0.04 (-0.04%) 0.40

21.34

CKG HSX 13.7 +0.15 (+0.15%) 1.65

8.31

(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.