MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CTS

 Công ty cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương (HOSE)

Công ty được cung cấp dịch vụ giao dịch ký quỹ
CTCP Chứng khoán Ngân hàng Công thương - CTS
Tiền thân của Công ty cổ phần chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam là Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam, công ty thành viên trực thuộc Ngân hàng Công thương Việt Nam, được thành lập ngày 01/09/2000. Ngành nghề kinh doanh: môi giới chứng khoán, tự doanh chứng khoán; bảo lãnh phát hành; tư vấn tài chính doanh nghiệp, tư vấn đầu tư chứng khoán; lưu ký chứng khoán và thực hiện các nghiệp vụ khác phù hợp với quy định của Pháp luật.
Cập nhật:
15:15 T5, 26/12/2024
35.80
  -0.05 (-0.14%)
Khối lượng
193,200
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    35.85
  • Giá trần
    38.35
  • Giá sàn
    33.35
  • Giá mở cửa
    35.85
  • Giá cao nhất
    36
  • Giá thấp nhất
    35.75
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -4,900
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.18 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:31/07/2009
Với Khối lượng (cp):78,933,400
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):31.6
Ngày giao dịch cuối cùng:15/06/2017
Ngày giao dịch đầu tiên: 31/07/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 12.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 90,423,757
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 24/08/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 3.73%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 21.96%
- 28/03/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 8%
- 13/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 07/09/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 9%
- 08/08/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 8%
- 14/07/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 8%
- 28/09/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 6%
- 12/09/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 21/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.75%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.38
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.38
  •        P/E :
    25.90
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.88
  •        P/B:
    2.41
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    438,380
  • KLCP đang niêm yết:
    148,738,311
  • KLCP đang lưu hành:
    148,738,311
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    5,324.83
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 311,140,170 323,737,097 273,734,552 301,660,892
Lợi nhuận tài chính -76,756,190 -59,055,964 -52,168,128 -67,409,226
Tổng lợi nhuận KT trước thuế 58,328,980 124,386,782 25,234,878 64,493,290
Lợi nhuận KT sau thuế TNDN 32,645,970 99,344,259 20,887,652 52,686,680
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 32,645,970 99,344,259 20,887,652 52,686,680
Lợi nhuận khác 632,540 862,035 265,045 87,785
Xem đầy đủ
(*) tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 8,449,043,750 6,816,548,740 7,835,969,899 9,181,329,119
Tổng tài sản 8,559,461,860 6,922,364,356 7,939,448,772 9,281,052,269
Nợ ngắn hạn 6,495,275,060 4,738,845,991 5,760,144,564 7,034,190,620
Tổng nợ 6,521,346,650 4,776,332,740 5,789,193,924 7,067,934,741
Vốn chủ sở hữu 2,038,115,210 2,146,031,616 2,150,254,848 2,213,117,528
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.