MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

MCC

 Công ty Cổ phần Gạch ngói cao cấp (HNX)

Công ty Cổ phần Gạch ngói cao cấp - MCC
Công ty Cổ Phần Gạch Ngói Cao Cấp tiền thân là một đợn vị trực thuộc Công ty Vật Liệu Và Xây Dựng Bình Dương (M&C), bắt đầu ra riêng và họat động dưới hình thức công ty cổ phần từ tháng 12/2006. Ngành nghề kinh doanh chủ yếu của Công ty là chuyên Sản xuất Gạch ngói đất sét nung và khai thác kinh doanh đất sét sản xuất gạch ngói.
Cập nhật:
15:15 T6, 27/12/2024
12.50
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    12.5
  • Giá trần
    13.7
  • Giá sàn
    11.3
  • Giá mở cửa
    12.5
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.92 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/04/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 30.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 4,668,300
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 09/12/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.8%
- 29/12/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 17/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 23/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 28/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 16/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 04/04/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 07/06/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7.5%
- 09/03/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7.5%
- 11/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 05/11/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 28/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 20/08/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.11
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.11
  •        P/E :
    -113.39
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.34
  •        P/B:
    0.87
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    10
  • KLCP đang niêm yết:
    5,016,124
  • KLCP đang lưu hành:
    4,986,124
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    62.33
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 2,416,066 3,448,879 7,000,289 7,099,751
Giá vốn hàng bán 2,462,005 2,945,933 4,052,206 4,647,342
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV -45,940 502,946 2,948,084 2,452,409
Lợi nhuận tài chính -115,878 -113,100 -153,952 -116,341
Lợi nhuận khác 605,565 -694,397 -33,666 122,727
Tổng lợi nhuận trước thuế -130,828 -1,031,549 1,683,176 814,169
Lợi nhuận sau thuế -290,153 -1,030,304 1,551,605 651,335
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -290,153 -1,030,304 1,551,605 651,335
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 21,071,567 19,083,631 19,790,991 15,538,199
Tổng tài sản 89,073,213 86,538,066 86,016,317 85,043,269
Nợ ngắn hạn 17,585,232 16,071,664 13,982,170 12,707,053
Tổng nợ 18,387,367 16,880,025 14,806,670 13,543,784
Vốn chủ sở hữu 70,685,846 69,658,041 71,209,647 71,499,485
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.