Thông tin giao dịch
VNC
Công ty Cổ phần Tập đoàn Vinacontrol (HNX)
Ngày 24/10/1957, Bộ trưởng Bộ Thương nghiệp ra quyết định thành lập Cục kiểm nghiệm hàng hóa XNK trực thuộc Bộ thương nghiệp (kiêm sở Giám định hàng hóa XNK). Đây cũng chính là ngày thành lập công ty và Vinacontrol trở thành công ty giám định có lịch sử phát triển lâu đời nhất của Việt Nam.
Cập nhật:
15:15 T6, 13/12/2024
40.20
-0.3 (-0.74%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
40.5
-
Giá trần
44.5
-
Giá sàn
36.5
-
Giá mở cửa
40
-
Giá cao nhất
40.2
-
Giá thấp nhất
40
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
46.29
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
21/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
37.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
5,250,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
198,351,301
|
164,508,127
|
210,020,487
|
212,459,199
|
|
Giá vốn hàng bán
|
163,460,999
|
130,448,159
|
164,484,578
|
165,258,531
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
34,890,302
|
34,059,968
|
45,535,909
|
47,200,669
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
720,492
|
684,986
|
542,058
|
-288,166
|
|
Lợi nhuận khác
|
209,818
|
-607,000
|
-63,402
|
34,260
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
11,127,510
|
11,225,744
|
12,364,437
|
11,737,631
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
8,854,146
|
8,667,666
|
9,907,127
|
9,280,067
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
8,536,312
|
8,631,773
|
9,261,870
|
8,919,122
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
268,383,145
|
238,074,422
|
255,028,386
|
250,833,470
|
|
Tổng tài sản
|
424,704,576
|
391,263,304
|
404,397,301
|
397,683,370
|
|
Nợ ngắn hạn
|
127,624,970
|
86,166,188
|
129,429,415
|
112,996,968
|
|
Tổng nợ
|
128,838,460
|
86,958,676
|
130,137,703
|
114,143,706
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
295,866,117
|
304,304,628
|
274,259,597
|
283,539,664
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.