MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HUT

 Công ty Cổ phần Tasco (HNX)

Công ty Cổ phần Tasco - HUT
Được thành lập từ năm 1971,Công ty cổ phần Tasco với hơn 50 năm hình và phát triển, hoạt động ở các lĩnh vực cốt lõi là dịch vụ ô tô và hạ tầng giao thông thông minh. Tasco với đơn vị thành viên là VETC tiên phong vận hành thu phí diện tử không dừng (ETC) chiếm 75% thị phần ETC tại Việt Nam. Tasco cũng sở hữu SVC Holdings, hệ thống phân phối và dịch vụ ô tô lớn nhất tại Việt Nam với khoảng 13.5% thị phần trên toàn quốc. Năm 2022, Tasco cũng đã đầu tư và sở hữu 100% công ty Bảo hiểm Tasco, tập trung phát triển mảng dịch vụ bảo hiểm xe cơ giới. Ngoài ra, Tasco cũng là đơn vị sở hữu những resort cao cấp, độc đáo nhất Việt Nam như: Six Senses Ninh Vân Bay và Ana Mandara Đà Lạt.
DANH HIỆU, GIẢI THƯỞNG
2023 Top 100 nơi làm việc tốt nhất Việt Nam 2023
2023 Doanh nghiệp có chiến lược M&A tiêu biểu giai đoạn 2009 - 2023
2022 Giải thưởng “Top 50 Doanh nghiệp có thương hiệu nhà tuyển dụng Hấp dẫn nhất 2022"
2018 Cup biểu trưng "Doanh nghiệp Văn hóa tiêu biểu Việt Nam”
2016 Giải thưởng TOP 100 Doanh nghiệp phát triển bền vững Việt Nam 2016
Cập nhật:
12:54 T6, 28/03/2025
15.40
  -0.3 (-1.91%)
Khối lượng
1,012,315
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    15.7
  • Giá trần
    17.2
  • Giá sàn
    14.2
  • Giá mở cửa
    15
  • Giá cao nhất
    15.8
  • Giá thấp nhất
    15
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    200
  • KL Bán
    38900
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.61 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.76 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 11/04/2008
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 31.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 5,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/09/2023: Phát hành riêng lẻ 543,880,000
- 17/12/2021: Phát hành riêng lẻ 80,000,000
- 02/11/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 25/09/2017: Phát hành riêng lẻ 10,624,000
- 21/08/2017: Phát hành riêng lẻ 50,000,000
- 23/05/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 8%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 14/10/2016: Phát hành bằng Cổ phiếu, tỷ lệ
- 27/07/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 24/02/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 14%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 10/06/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 12%
- 10/04/2015: Phát hành riêng lẻ 20,000,000
- 25/12/2014: Phát hành bằng TP chuyển đổi, tỷ lệ
- 04/04/2014: Phát hành riêng lẻ 20,000,000
- 10/05/2013: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 14/03/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 08/03/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 09/11/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.15
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.15
  •        P/E :
    101.06
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    9.51
  •        P/B:
    1.19
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    895,654
  • KLCP đang niêm yết:
    892,511,965
  • KLCP đang lưu hành:
    892,511,965
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    13,744.68
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 5,186,170,546 6,434,437,608 8,033,450,713 10,901,487,369
Giá vốn hàng bán 4,671,174,318 5,845,047,806 7,349,958,066 9,905,481,679
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 511,915,653 584,982,730 681,392,798 992,294,936
Lợi nhuận tài chính -87,972,784 189,256,073 -14,147,428 164,124,822
Lợi nhuận khác 26,635,058 16,135,789 15,817,606 -34,540,715
Tổng lợi nhuận trước thuế 35,188,108 84,047,668 50,383,119 226,240,063
Lợi nhuận sau thuế 32,120,873 60,628,874 36,340,987 156,651,000
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 26,025,051 4,739,449 17,831,179 87,418,395
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 9,790,795,747 11,160,029,067 11,789,315,235 12,886,146,474
Tổng tài sản 26,404,034,716 27,256,115,600 28,055,251,874 29,183,150,306
Nợ ngắn hạn 7,348,285,477 7,606,029,925 7,924,410,370 8,810,360,381
Tổng nợ 15,058,677,058 15,657,914,835 15,868,003,859 17,620,639,728
Vốn chủ sở hữu 11,345,357,658 11,598,200,766 12,187,248,015 11,562,510,578
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.