MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

KHS

 Công ty Cổ phần Kiên Hùng (HNX)

Công ty Cổ phần Kiên Hùng - KIHUSEA VN - KHS
Công ty Cổ phần Kiên Hùng tiền thân là Công ty TNHH Kiên Hùng, được chuyển đổi thành mô hình công ty cổ phần vào tháng 12/2009 với lĩnh vực hoạt động chính là xuất khẩu thủy sản, mặt hàng chủ lực là mực và cá đông lạnh, chế biến bột cá – nguyên liệu cho thức ăn gia súc gia cầm và nuôi trồng thủy sản.
Cập nhật:
15:15 T6, 16/05/2025
23.60
  0.3 (1.29%)
Khối lượng
100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    23.3
  • Giá trần
    25.6
  • Giá sàn
    21
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    23.8
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/12/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 10,700,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 31/03/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 18/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 13/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 23/03/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 07/04/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 09/07/2019: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 13%
- 10/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
- 29/03/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.52
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.18
  •        P/E :
    6.71
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    19.82
  •        P/B:
    1.16
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    133,834
  • KLCP đang niêm yết:
    12,090,969
  • KLCP đang lưu hành:
    12,090,969
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    285.35
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 180,435,102 185,417,348 155,662,994 184,380,912
Giá vốn hàng bán 155,925,200 166,367,121 134,565,201 152,068,150
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 21,711,011 19,045,934 21,092,000 32,293,856
Lợi nhuận tài chính -6,207,771 -1,644,096 -4,578,879 -1,048,388
Lợi nhuận khác -4,712,873 -4,546,979 -4,602,580 -3,498,641
Tổng lợi nhuận trước thuế 3,214,055 5,089,645 4,678,128 21,084,844
Lợi nhuận sau thuế 3,214,055 5,089,645 4,678,128 21,084,844
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 6,012,331 7,026,588 6,862,708 22,635,724
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 176,311,121 190,371,369 239,844,009 191,805,723
Tổng tài sản 444,968,429 451,890,564 493,916,623 439,194,549
Nợ ngắn hạn 181,077,404 212,925,193 250,273,125 174,466,206
Tổng nợ 230,377,404 232,225,193 269,573,125 193,766,206
Vốn chủ sở hữu 214,591,025 219,665,370 224,343,498 245,428,342
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.