MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PBP

 Công ty cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam (HNX)

Logo Công ty cổ phần Bao bì Dầu khí Việt Nam - PBP>
Công ty CP Bao bì Dầu khí Việt Nam được thành lập vào tháng 8 năm 2010 với chức năng chính là sản xuất và kinh doanh bao bì PP, PE. Công ty có trụ trở, nhà máy tọa lạc tại KCN Trà Kha, Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu – một vị thế thuận lợi cho việc cung ứng bao bì trong khu vực Tây Nam Bộ.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 27/01/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 21.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 3,265,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 24/10/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.5%
- 25/10/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 19/10/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.5%
- 06/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.5%
- 02/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 30/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 12/07/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 08/08/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 12%
- 15/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 03/06/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
- 15/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.70
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.70
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.23
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,440
  • KLCP đang niêm yết:
    4,799,516
  • KLCP đang lưu hành:
    4,799,516
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 154,494,062 154,102,393 94,373,584 78,762,708
Giá vốn hàng bán 145,807,728 144,923,721 88,172,869 71,727,361
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 8,686,333 9,178,672 6,200,715 7,035,347
Lợi nhuận tài chính 425,487 -171,036 373,779 173,912
Lợi nhuận khác -31,657 46,977
Tổng lợi nhuận trước thuế 2,628,374 2,845,275 2,882,070 2,392,859
Lợi nhuận sau thuế 1,950,848 2,050,714 2,275,609 1,895,903
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,950,848 2,050,714 2,275,609 1,895,903
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 104,901,214 93,671,123 70,808,701 97,723,548
Tổng tài sản 152,314,023 139,399,361 115,793,100 146,319,643
Nợ ngắn hạn 74,506,967 61,229,717 37,123,052 64,088,345
Tổng nợ 83,569,463 69,504,086 44,609,295 73,239,935
Vốn chủ sở hữu 68,744,560 69,895,275 71,183,805 73,079,708
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.