MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PSW

 Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ (HNX)

Logo Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ - PSW>
Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ được thành lập ngày 08/07/2004 với khu vực thị trường được giao quản lý gồm 12 tỉnh/thành phố từ Tiền Giang đến Cà Mau với nhiệm vụ cung cấp các sản phẩm phân bón, nông dược ổn định, kịp thời, tin cậy, giá hợp lý kèm theo các giải pháp giúp sử dụng hiệu quả sản phẩm, đồng thời đảm bảo hiệu quả kinh doanh, góp phần phát triển bền vững nông nghiệp ĐBSCL
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    --
  • KL Bán
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 21/07/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 17,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 04/09/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 04/09/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 08/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 13/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
- 13/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 11/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 22/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 26/03/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 04/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 27/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 16/10/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.34
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.34
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.19
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    11,420
  • KLCP đang niêm yết:
    17,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    17,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 842,345,249 959,884,072 1,019,179,556 634,998,849
Giá vốn hàng bán 822,562,152 933,302,072 971,622,758 618,851,031
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 16,974,500 19,910,498 32,515,865 15,638,691
Lợi nhuận tài chính 607,899 406,454 821,179 558,780
Lợi nhuận khác 13,109
Tổng lợi nhuận trước thuế 5,672,700 5,490,300 14,256,036 3,196,795
Lợi nhuận sau thuế 4,373,856 4,392,240 11,404,829 2,557,436
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 4,373,856 4,392,240 11,404,829 2,557,436
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 233,458,146 321,485,692 461,893,354 533,926,218
Tổng tài sản 251,191,730 338,862,034 480,294,521 552,006,170
Nợ ngắn hạn 50,168,086 134,324,598 266,633,221 262,505,104
Tổng nợ 50,168,086 134,324,598 266,633,221 262,505,104
Vốn chủ sở hữu 201,023,644 204,537,436 213,661,299 207,207,248
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.