MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VCS

 Công ty cổ phần VICOSTONE (HNX)

Logo Công ty cổ phần VICOSTONE - VCS>
Ngày 19 tháng 12 năm 2002, Nhà máy Đá ốp lát cao cấp VINACONEX - tiền thân của Công ty cổ phần Đá ốp lát cao cấp VINACONEX được thành lập. Đến năm 2013 được đổi tên thành CTCP VICOSTONE. Lĩnh vực hoạt động chính của VICOSTONE là sản xuất, kinh doanh đá ốp lát nhân tạo gốc thạch anh theo công nghệ được chuyển giao từ hãng Breton S.P.A (Ý).
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 17/12/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 84.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 10,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/06/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 12/12/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 19/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 01/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 16/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 02/12/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 02/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 09/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 14/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 26/01/2021: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 3.09%
- 04/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 21/02/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 03/10/2019: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 2.04%
- 20/08/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 03/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 12/07/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/04/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100%
- 12/02/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 03/07/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 33.33%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 03/10/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 13.21%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 11/05/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 24.99%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 09/12/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 05/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 29/12/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 10/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 28/02/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 02/12/2011: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 70.6%
- 15/01/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.37
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.37
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    32.87
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    53,040
  • KLCP đang niêm yết:
    160,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    160,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,122,014,432 1,018,881,040 1,124,251,779 926,328,787
Giá vốn hàng bán 815,628,913 772,185,345 820,800,703 698,788,556
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 286,706,636 245,864,385 297,640,403 226,157,169
Lợi nhuận tài chính 8,476,532 9,706,086 36,021,222 12,005,857
Lợi nhuận khác -1,732,416 -1,773,947 -3,882,661 -3,930,736
Tổng lợi nhuận trước thuế 222,622,615 196,211,480 251,506,663 160,954,179
Lợi nhuận sau thuế 189,189,851 164,577,938 210,097,630 134,607,042
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 189,189,851 164,577,938 210,097,630 134,607,042
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 5,474,954,538 5,472,729,491 5,607,540,396 5,989,396,865
Tổng tài sản 6,468,478,011 6,470,401,138 6,594,995,339 6,957,818,946
Nợ ngắn hạn 1,328,147,809 1,184,056,113 1,432,802,824 1,592,241,010
Tổng nợ 1,358,855,868 1,214,764,172 1,467,199,993 1,699,121,620
Vốn chủ sở hữu 5,109,622,144 5,255,636,966 5,127,795,346 5,258,697,326
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.