MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VIF

 Tổng Công ty Lâm nghiệp Việt Nam - CTCP (HNX)

Logo Tổng Công ty Lâm nghiệp Việt Nam - CTCP - VIF>
Chặng đường hơn 20 xây dựng và phát triển, Tổng Công ty Lâm nghiệp Việt Nam đã từng bước khẳng định vị thế là doanh nghiệp đa sở hữu, đa lợi ích, có nhiều đóng góp vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp Việt Nam trong thời kỳ đổi mới. Tiêu chí hoạt động chính của Tổng công ty là: "Từ trồng rừng đến sản phẩm" với mục tiêu kinh tế xã hội môi trường, trong đó lấy mục tiêu kinh tế làm trọng tâm.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:12/01/2017
Với Khối lượng (cp):350,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):14.2
Ngày giao dịch cuối cùng:17/01/2020
Ngày giao dịch đầu tiên: 03/02/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 20.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 350,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 21/07/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.48%
- 16/07/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9.21%
- 09/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.26%
- 05/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.49%
- 25/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.89%
- 27/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 19/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 15/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.73
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.73
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.98
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    5,590
  • KLCP đang niêm yết:
    350,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    350,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 445,234,832 447,295,627 548,693,170 415,092,669
Giá vốn hàng bán 396,919,324 363,554,357 464,019,000 359,979,504
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 48,315,508 83,741,270 84,085,940 55,113,165
Lợi nhuận tài chính 53,583,362 29,449,632 31,595,586 29,851,809
Lợi nhuận khác -70,859 -318,967 195,792 1,342,076
Tổng lợi nhuận trước thuế 62,054,142 15,977,637 94,498,580 109,193,996
Lợi nhuận sau thuế 62,303,029 6,899,757 89,601,406 102,735,813
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 60,742,017 4,232,254 88,072,444 102,384,321
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 3,563,961,077 3,595,464,649 3,638,328,355 3,310,864,623
Tổng tài sản 5,467,295,251 5,413,796,540 5,558,201,880 5,439,618,919
Nợ ngắn hạn 394,486,103 338,711,099 638,609,587 401,147,524
Tổng nợ 470,127,865 412,270,430 713,250,262 473,082,528
Vốn chủ sở hữu 4,997,167,387 5,001,526,109 1,344,951,618 4,966,536,391
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.