MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VNC

 Công ty Cổ phần Tập đoàn Vinacontrol (HNX)

Công ty Cổ phần Tập đoàn Vinacontrol - VNC
Ngày 24/10/1957, Bộ trưởng Bộ Thương nghiệp ra quyết định thành lập Cục kiểm nghiệm hàng hóa XNK trực thuộc Bộ thương nghiệp (kiêm sở Giám định hàng hóa XNK). Đây cũng chính là ngày thành lập công ty và Vinacontrol trở thành công ty giám định có lịch sử phát triển lâu đời nhất của Việt Nam.
Cập nhật:
15:15 T6, 16/05/2025
57.00
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    57
  • Giá trần
    62.7
  • Giá sàn
    51.3
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 21/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 37.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 5,250,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 01/10/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 03/07/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 01/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 19/04/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 23/04/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 10/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 07/05/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 06/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 09/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 23/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 03/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/09/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 12/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 14/09/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 11/04/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 11/09/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 13/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 22/09/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 22/04/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.5%
- 08/05/2013: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 33.33%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 29/08/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 16/04/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 11/12/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.61
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.61
  •        P/E :
    15.79
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    27.53
  •        P/B:
    2.05
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    870
  • KLCP đang niêm yết:
    10,499,955
  • KLCP đang lưu hành:
    10,499,560
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    598.47
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 210,020,487 212,459,199 233,040,687 180,243,232
Giá vốn hàng bán 164,484,578 165,258,531 189,503,273 140,532,234
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 45,535,909 47,200,669 43,537,414 39,710,998
Lợi nhuận tài chính 542,058 -288,166 1,318,608 151,851
Lợi nhuận khác -63,402 34,260 31,531 47,771
Tổng lợi nhuận trước thuế 12,364,437 11,737,631 10,639,534 14,934,479
Lợi nhuận sau thuế 9,907,127 9,280,067 8,497,468 11,845,028
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 9,261,870 8,919,122 7,996,908 11,735,085
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 255,028,386 250,833,470 257,397,353 218,717,246
Tổng tài sản 404,397,301 397,683,370 405,429,868 364,439,564
Nợ ngắn hạn 129,429,415 112,996,968 122,565,879 70,063,818
Tổng nợ 130,137,703 114,143,706 125,411,292 72,571,463
Vốn chủ sở hữu 274,259,597 283,539,664 280,018,576 291,868,101
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.