MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VSA

 Công ty cổ phần Đại lý Hàng hải Việt Nam (HNX)

Logo Công ty cổ phần Đại lý Hàng hải Việt Nam   - VSA>
Công ty cổ phần Đại lý Hàng hải Việt Nam tiền thân là Công ty Đại lý Tàu biển Việt Nam, thành lập ngày 13/03/1957. Ngày 22/12/2015, cổ phiếu của Công ty chính thức niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán HN với mã VSA. Ngành nghề kinh doanh: đâị lý tàu biển, đại lý kiểm đếm hàng hóa, môi giới và dịch vụ hàng hải...; vận tảu đa phương tiện quốc tế; kinh doanh kho bãi.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    --
  • KL Bán
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/12/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 29.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 11,650,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 12/09/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 04/07/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 32%
- 14/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 14/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 02/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 13/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 27/07/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 03/07/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 29/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 14/01/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.96
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.96
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    24.00
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,190
  • KLCP đang niêm yết:
    14,096,486
  • KLCP đang lưu hành:
    14,096,486
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 300,520,888 274,307,136 279,136,820 241,975,640
Giá vốn hàng bán 279,271,076 250,777,833 258,329,719 217,226,451
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 21,249,812 23,529,303 20,807,101 24,749,189
Lợi nhuận tài chính 5,012,895 3,389,529 4,485,686 3,644,785
Lợi nhuận khác -167,822 -20,290 132,054 -750,160
Tổng lợi nhuận trước thuế 7,648,041 9,883,463 7,067,495 10,472,244
Lợi nhuận sau thuế 6,067,617 7,875,626 5,568,111 8,180,846
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 6,067,617 7,875,626 5,568,111 8,180,846
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 485,519,175 540,105,997 516,170,348 593,217,259
Tổng tài sản 617,201,739 671,728,113 645,051,553 718,089,023
Nợ ngắn hạn 272,742,322 319,336,666 313,453,257 345,985,881
Tổng nợ 274,558,809 321,271,732 315,388,322 347,920,946
Vốn chủ sở hữu 342,642,930 350,456,381 329,663,231 338,348,077
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.