MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HQC

 Công ty cổ phần Tư vấn-Thương mại-Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân (HOSE)

Địa ốc Hoàng Quân - HQC
Công ty Cổ phần Tư Vấn - Thương Mại – Dịch Vụ - Địa ốc Hoàng Quân (HOSE: HQC) được thành lập năm 2000, chuyển đổi sang mô hình công ty cổ phần từ năm 2007 và chính thức niêm yết Sở GDCK TP.HCM năm 2010. Trải qua hơn 15 năm trưởng thành và phát triển, đến nay HQC đã trở thành thương hiệu dẫn đầu phía Nam, Việt Nam về đầu tư & phát triển nhà ở xã hội (NOXH). HQC tự hào là một trong những Tập đoàn Bất động sản – Giáo dục – Tài chính hàng đầu trong nước và vững vàng hội nhập quốc tế, khẳng định vị thế và tầm vóc của doanh nghiệp Việt Nam trên thế giới.
Cập nhật:
15:15 T5, 26/12/2024
3.30
  0.16 (5.1%)
Khối lượng
9,625,000
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    3.14
  • Giá trần
    3.35
  • Giá sàn
    2.93
  • Giá mở cửa
    3.17
  • Giá cao nhất
    3.35
  • Giá thấp nhất
    3.14
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    566,900
  • GT Mua
    2.06 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.25 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/10/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 31.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 40,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 04/03/2024: Phát hành riêng lẻ 00
- 17/05/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 8%
- 23/09/2015: Phát hành riêng lẻ 00
- 09/07/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 31.5%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.5%
- 14/11/2014: Bán ưu đãi, tỷ lệ 33.33%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 02/10/2014: Phát hành riêng lẻ 00
- 25/08/2014: Phát hành riêng lẻ 00
- 19/06/2013: Phát hành riêng lẻ 00
- 24/05/2013: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 22/03/2012: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.05
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.05
  •        P/E :
    69.01
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.11
  •        P/B:
    0.35
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,812,910
  • KLCP đang niêm yết:
    576,600,000
  • KLCP đang lưu hành:
    576,599,274
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,902.78
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 69,850,167 38,055,545 320,971,669 13,752,981
Giá vốn hàng bán 50,370,598 9,240,637 -47,501,975 7,353,227
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 13,556,130 4,150,069 52,535,483 1,463,630
Lợi nhuận tài chính -1,155,831 546,860 -17,282,182 20,002,161
Lợi nhuận khác -2,917,680 3,330,906 3,301,998 2,161,077
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,941,221 2,714,387 13,352,426 14,120,499
Lợi nhuận sau thuế 1,584,005 2,171,510 10,605,251 11,186,098
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,584,005 2,171,510 10,602,923 11,183,556
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 3,584,825,156 3,690,237,337 5,712,099,217 5,757,537,862
Tổng tài sản 7,299,663,903 8,768,850,890 10,378,573,201 10,455,936,194
Nợ ngắn hạn 2,616,149,615 2,775,703,714 3,071,111,136 3,052,428,723
Tổng nợ 2,935,270,010 3,402,190,244 4,978,190,488 5,037,096,265
Vốn chủ sở hữu 4,364,393,893 5,366,660,646 5,400,382,713 5,418,839,929
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.