MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VMD

 Công ty cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex (HOSE)

Công ty cổ phần Y Dược phẩm Vimedimex - VMD
Ngày 06/11/1984, Công ty Xuất nhập khẩu Y tế được thành lập theo quyết định số 1106/BYT-QĐ của Bộ trưởng Bộ Y tế. Là Doanh nghiệp nhà nước và cũng là Công ty Xuất nhập khẩu đầu tiên của Bộ Y tế nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Công ty trực thuộc Liên hiệp các Xí Nghiệp Dược Việt Nam. Ngày 22/04/1993, theo Quyết định số 415/BYT – QĐ của Bộ Trưởng Bộ Y Tế, tên gọi chính thức của Công ty được đổi thành Công ty Xuất Nhập Khẩu Y Tế II TP HCM gọi tắt là VIMEDIMEX II (HCM).
Cập nhật:
10:47 T6, 27/12/2024
16.75
  0.05 (0.3%)
Khối lượng
2,200
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    16.7
  • Giá trần
    17.85
  • Giá sàn
    15.55
  • Giá mở cửa
    16.65
  • Giá cao nhất
    16.75
  • Giá thấp nhất
    16.55
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 30/09/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 30.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,141,196
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 09/12/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 14/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 17/11/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 23/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 01/10/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 01/12/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 24/04/2017: Phát hành riêng lẻ 00
- 20/10/2016: Phát hành riêng lẻ 00
- 29/09/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 02/10/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 25/08/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 04/10/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
- 17/01/2012: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.21
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.09
  •        P/E :
    13.80
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    22.94
  •        P/B:
    0.60
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    8,870
  • KLCP đang niêm yết:
    15,440,268
  • KLCP đang lưu hành:
    15,440,268
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    258.62
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 592,375,374 355,312,158 258,288,918 237,761,173
Giá vốn hàng bán 534,669,801 324,778,544 230,445,613 212,458,789
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 56,931,429 29,759,470 27,753,452 25,240,047
Lợi nhuận tài chính 1,769,845 -656,418 -2,458,489 -337,240
Lợi nhuận khác -2,977,147 -57,376 -6,377 -49,074
Tổng lợi nhuận trước thuế 10,982,874 4,102,899 3,495,230 7,003,763
Lợi nhuận sau thuế 6,693,298 2,778,781 2,669,853 5,251,514
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 7,186,880 3,286,374 2,368,999 5,898,894
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,614,261,669 1,480,623,385 1,328,431,002 1,272,861,535
Tổng tài sản 1,850,295,527 1,716,220,514 1,559,678,493 1,498,561,613
Nợ ngắn hạn 1,409,165,011 1,270,726,421 1,111,377,926 1,046,984,760
Tổng nợ 1,429,241,541 1,289,600,358 1,130,006,203 1,064,263,137
Vốn chủ sở hữu 421,053,987 426,620,155 429,672,290 434,298,476
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.