MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HAG

 Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai (HOSE)

Logo Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai - HAG>
Tiền thân của công ty là xí nghiệp tư doanh Hoàng Anh Pleiku do ông Đoàn Nguyên Đức sáng lập năm 1993 và được chuyển đổi thành CTCP HAGL năm 2006. Công ty chính thức niêm yết cổ phiếu trên sàn HOSE năm 2008 với mã chứng khoán là HAG.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/12/2008
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 48.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 179,814,501
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 25/09/2025: Phát hành riêng lẻ 210,000,000
- 19/04/2024: Phát hành riêng lẻ 130,000,000
- 27/08/2014: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 15/11/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 28/05/2013: Phát hành riêng lẻ 73,309,434
- 04/04/2013: Bán ưu đãi, tỷ lệ 20%
- 24/04/2012: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 06/11/2009: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 25/03/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.36
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.36
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.31
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    12,148,070
  • KLCP đang niêm yết:
    1,267,467,947
  • KLCP đang lưu hành:
    1,267,399,283
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,545,122,151 1,390,061,943 2,334,795,752 1,905,644,247
Giá vốn hàng bán 913,072,574 815,296,830 1,441,763,144 1,133,050,784
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 586,775,081 564,459,294 887,648,561 762,353,793
Lợi nhuận tài chính -127,423,944 -50,660,314 -207,037,326 -119,610,154
Lợi nhuận khác -111,949,317 -8,757,293 -34,186,831 -67,160,292
Tổng lợi nhuận trước thuế 182,688,277 358,505,057 491,710,031 432,077,443
Lợi nhuận sau thuế 205,461,631 360,412,084 509,818,011 432,077,443
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 201,126,648 340,703,653 483,037,159 415,963,585
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 7,494,817,054 9,249,076,034 10,899,832,195 11,743,651,534
Tổng tài sản 22,353,052,111 23,478,513,966 26,001,730,695 27,743,911,994
Nợ ngắn hạn 11,095,986,293 11,729,275,628 13,715,500,269 11,659,453,233
Tổng nợ 13,158,206,427 13,735,241,155 15,635,820,552 14,459,840,808
Vốn chủ sở hữu 9,194,845,684 9,743,272,811 10,365,910,143 13,284,071,186
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.