Thông tin giao dịch
HVH
Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghệ HVC (HOSE)
CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC (HVC Group) thành lập ngày 21/03/2011, hoạt động trong lĩnh vực Tổng thầu thiết bị vui chơi giải trí cao cấp (thiết kế thi công bể bơi, công viên nước, thủy cung, sân trượt băng...). HVC Group cũng thuộc Top 5 nhà thầu cơ điện uy tín nhất Việt Nam với nhiều loại hình thi công như cơ điện tòa nhà, cơ điện hầm, cơ điện trung tâm thương mại...; là đối tác của nhiều chủ đầu tư uy tín trong và ngoài nước.
Cập nhật:
15:15 T2, 21/04/2025
15.10
0.1 (0.67%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
15
-
Giá trần
16.05
-
Giá sàn
13.95
-
Giá mở cửa
15
-
Giá cao nhất
15.75
-
Giá thấp nhất
14.25
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
18,040
-
GT Mua
0.56 (Tỷ)
-
GT Bán
0.31 (Tỷ)
-
Room còn lại
47.45
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
30/11/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
18.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
20,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
104,319,962
|
116,566,332
|
70,297,509
|
103,068,453
|
|
Giá vốn hàng bán
|
87,069,245
|
97,091,036
|
59,762,726
|
84,910,005
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
17,250,717
|
19,475,296
|
9,873,015
|
18,158,448
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
239,403
|
466,918
|
312,288
|
-37,809
|
|
Lợi nhuận khác
|
-116,681
|
14,605
|
51,170
|
201,540
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
11,516,627
|
12,418,645
|
5,402,434
|
9,460,534
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
9,189,724
|
9,843,544
|
4,395,943
|
7,432,464
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
9,132,685
|
9,829,187
|
4,088,580
|
7,455,890
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
311,759,969
|
386,193,759
|
355,418,725
|
343,009,523
|
|
Tổng tài sản
|
612,993,417
|
688,408,566
|
706,172,094
|
693,959,207
|
|
Nợ ngắn hạn
|
115,808,152
|
146,569,779
|
150,010,887
|
142,558,985
|
|
Tổng nợ
|
|
146,569,779
|
150,010,887
|
142,558,985
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
497,185,264
|
541,838,787
|
556,161,207
|
551,400,222
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
1.1 |
0.32 |
0.27 |
0.74 |
|
|
14.45 |
12.46 |
11.83 |
12.28 |
|
|
9.18 |
40 |
18.52 |
13.51 |
|
|
4.77 |
1.47 |
1.65 |
4.35 |
|
|
7.06 |
2.29 |
2.24 |
5.48 |
|
|
17.07 |
16.12 |
4.36 |
7.67 |
|
|
17.07 |
16.12 |
17.2 |
16.28 |
|
|
32.4 |
35.87 |
26.19 |
20.55 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.