MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

NAV

 Công ty Cổ phần Nam Việt (HOSE)

Logo Công ty Cổ phần Nam Việt - NAV>
CTCP Nam Việt (NAVIFICO) tiền thân là Công ty Nam Việt thành lập năm 1963 là đơn vị đầu tiên tại Việt Nam sản xuất tấm lợp xi măng sợi và thương hiệu NAVIFICO đã rất quen thuộc với thị trường vật liệu xây dựng tại các tỉnh phía Nam, từ Ninh Thuận đến Cà Mau.Năm 1975, NAVIFICO chuyển thành doanh nghiệp Nhà nước trực thuộc UBND Thành phố Hồ Chí Minh.Năm 2001, trở thành CTCP Nam Việt, trong đó Nhà nước nắm giữ 20% cổ phần.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 90.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 22/08/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 15/05/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 03/04/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 24/12/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 12/01/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 03/10/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 27/03/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 07/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 13/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 17/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
- 28/04/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 12/08/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 08/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 30/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 07/01/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 21/01/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 07/04/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 08/01/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 28/12/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 04/01/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.39
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.39
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.72
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    920
  • KLCP đang niêm yết:
    8,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    7,999,980
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 34,440,976 33,108,590 40,156,780 31,710,187
Giá vốn hàng bán 29,540,265 28,455,421 36,786,697 27,889,379
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 4,900,711 4,653,169 3,370,083 3,820,808
Lợi nhuận tài chính 3,856,234 422,079 9,002,897 403,531
Lợi nhuận khác 16,900 -49,790 571,387 -116,852
Tổng lợi nhuận trước thuế 6,152,890 2,797,240 10,120,145 1,852,599
Lợi nhuận sau thuế 5,612,204 2,237,792 9,821,816 1,482,079
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 5,612,204 2,237,792 9,821,816 1,482,079
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 94,137,909 95,631,754 93,296,320 87,051,095
Tổng tài sản 117,863,384 119,998,859 118,057,588 111,760,433
Nợ ngắn hạn 3,989,308 11,791,910 8,661,644 6,987,410
Tổng nợ 6,322,778 14,401,860 11,314,494 10,034,680
Vốn chủ sở hữu 111,540,606 105,596,999 106,743,094 101,725,753
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.