MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VNE

 Tổng công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam (HOSE)

Logo Tổng công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam - VNE>
Công ty xây lắp điện 3 được thành lập trên cơ sở hợp nhất hai Công ty là Công ty Xây lắp đường dây và Trạm 3 với Công ty Xây lắp đường dây và Trạm 5. Ngày 30/9/2002, Công ty xây lắp điện 3 được tổ chức lại thành Công ty mẹ Nhà nước trực thuộc Bộ Công nghiệp thí điểm hoạt động theo mô hình Công ty mẹ Công ty con. Từ tháng 12/2005: Công ty Xây lắp điện 3 chuyển thành Tổng Công ty cổ phần Xây dựng điện Việt Nam.
Đưa cp vào diện cảnh báo từ 10.7.2024 do TCNY chưa họp ĐHĐCĐ thường niên quá 06 tháng kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    --
  • KL Bán
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 09/08/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 52.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 32,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 15/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 26/12/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 29/11/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 05/10/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 27/10/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 28/04/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -3.10
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -3.10
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    7.04
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    113,110
  • KLCP đang niêm yết:
    90,432,953
  • KLCP đang lưu hành:
    82,055,233
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 225,305,204 65,898,636 76,154,492 94,388,630
Giá vốn hàng bán 292,449,439 49,100,341 105,587,717 78,617,789
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV -67,144,234 16,798,295 -29,433,224 15,770,841
Lợi nhuận tài chính -36,385,362 -30,565,844 -38,459,233 -43,483,427
Lợi nhuận khác 1,689,494 -154,749 -1,210,723 -12,012,690
Tổng lợi nhuận trước thuế -119,808,488 -23,409,904 -77,803,843 -49,871,697
Lợi nhuận sau thuế -125,960,955 -23,453,931 -80,973,779 -49,675,782
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -119,678,091 -22,149,047 -65,786,366 -46,487,220
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,593,702,934 1,542,652,056 1,546,629,815 1,549,167,051
Tổng tài sản 3,211,112,538 3,151,678,735 3,118,891,014 3,139,272,236
Nợ ngắn hạn 1,863,115,895 1,885,305,508 1,961,690,730 1,983,740,113
Tổng nợ 2,445,427,629 2,443,563,851 2,519,232,888 2,562,171,431
Vốn chủ sở hữu 765,684,909 708,114,884 627,136,015 577,100,806
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.