MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VTP

 Tổng Công ty cổ phần Bưu chính Viettel (HOSE)

Logo Tổng Công ty cổ phần Bưu chính Viettel - VTP>
Tổng Công ty cổ phần Bưu chính Viettel (viết tắt là Viettel Post), tiền thân từ Trung tâm phát hành báo chí được thành lập 01/07/1997 với nhiệm vụ ban đầu là phục vụ các cơ quan Quân đội trong Bộ Quốc phòng. Năm 2006, Bưu chính Viettel chuyển đổi từ mô hình hạch toán phụ thuộc sang hạch toán độc lập thành Công ty TNHH NN MTV Bưu chính Viettel. Năm 2009, Bưu chính Viettel chính thức hoạt động với tư cách Công ty cố phần theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0104093672 do sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp, đăng ký lần đầu ngày 03 tháng 07 năm 2009.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 12/03/2024
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 121,783,042
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 03/10/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10.81%
- 25/09/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/08/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7.61%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11.5%
- 19/10/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 9.33%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 18/06/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 24.7%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 25/08/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 39.3%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 27/12/2019: Phát hành cho CBCNV 1,113,236
- 04/06/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 41.4%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.16
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.16
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.35
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,182,020
  • KLCP đang niêm yết:
    121,826,222
  • KLCP đang lưu hành:
    121,783,042
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 5,707,195,285 5,041,667,083 4,982,327,215 4,928,287,581
Giá vốn hàng bán 5,363,231,146 4,776,983,780 4,710,900,368 4,697,696,675
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 343,964,139 264,683,302 271,426,846 230,590,906
Lợi nhuận tài chính 2,621,707 -97,319 4,272,871 6,593,624
Lợi nhuận khác 149,106 -596,198 -845,496 2,372,169
Tổng lợi nhuận trước thuế 166,749,591 88,681,719 125,808,043 109,040,677
Lợi nhuận sau thuế 130,389,875 69,339,767 99,775,740 85,336,296
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 130,389,875 69,339,767 99,775,740 85,336,296
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 4,679,741,123 5,028,152,762 4,790,948,548 4,754,545,308
Tổng tài sản 6,348,979,130 6,715,687,780 6,685,897,198 6,702,625,618
Nợ ngắn hạn 4,681,054,836 4,899,559,095 4,559,648,537 4,451,548,458
Tổng nợ 4,755,171,422 5,074,415,152 5,007,972,197 4,954,535,295
Vốn chủ sở hữu 1,593,807,708 1,641,272,629 1,677,925,001 1,748,090,323
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.