MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VLC

 Tổng Công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP (UpCOM)

Tổng Công ty Chăn nuôi Việt Nam - VILICO - VLC
Tổng công ty Chăn nuôi Việt Nam được thành lập vào ngày 21/06/1996. Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP từ ngày 01/07/2013. Ngành nghề kinh doanh: đầu tư tài chính và công nghệ; chăn nuôi giống gia súc, gia cầm và các loại động vật khác; sản xuất chế biến, kinh doanh nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi; kinh doanh thuốc thú y...
Cập nhật:
14:15 T5, 26/12/2024
17.90
  -0.3 (-1.65%)
Khối lượng
172,242
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    18.2
  • Giá trần
    20.9
  • Giá sàn
    15.5
  • Giá mở cửa
    18.2
  • Giá cao nhất
    18.2
  • Giá thấp nhất
    17.9
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    99.76 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/10/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 63,101,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/09/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 19/09/2023: Bán ưu đãi, tỷ lệ 25%
- 17/11/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 20/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 04/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 09/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.5%
- 19/12/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.47
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.47
  •        P/E :
    38.03
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.34
  •        P/B:
    0.63
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    301,814
  • KLCP đang niêm yết:
    212,491,611
  • KLCP đang lưu hành:
    212,491,611
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,803.60
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 820,280,327 804,102,121 817,509,758 750,781,873
Giá vốn hàng bán 575,044,326 558,223,081 585,801,023 568,250,260
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 244,800,452 245,229,856 231,133,149 181,886,377
Lợi nhuận tài chính 70,169,506 70,658,948 46,510,449 65,217,425
Lợi nhuận khác 1,861,155 2,560,224 -1,420,027 -1,683,228
Tổng lợi nhuận trước thuế 85,343,239 74,031,295 35,270,061 30,400,812
Lợi nhuận sau thuế 75,226,186 63,450,308 29,690,734 25,769,451
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 39,286,590 35,373,802 10,596,272 14,751,375
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 4,684,801,792 4,395,841,798 4,450,568,621 4,500,735,153
Tổng tài sản 6,029,593,232 5,914,536,095 6,699,084,008 6,789,479,648
Nợ ngắn hạn 500,776,024 383,348,951 462,799,898 663,302,215
Tổng nợ 628,109,108 507,288,446 580,558,886 776,940,329
Vốn chủ sở hữu 5,401,484,124 5,407,247,649 6,118,525,122 6,012,539,319
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.