Thông tin giao dịch
CMM
Công ty cổ phần Camimex (UpCOM)
CAMIMEX CORP, có trụ sở chính tại 333 Cao Thắng, Phường 8, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam. Là một trong những công ty thành viên của Camimex Group được thành lập từ năm 1977, là một trong những công ty đầu tiên của ngành thuỷ sản Việt Nam. Hơn 40 năm hoạt động, trải qua những sóng gió của thời cuộc, Camimex Group không những giữ vững được vị thế của mình là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực chế biến và xuất khẩu tôm mà còn mở rộng được quy mô, tăng hiệu quả hoạt động gắn với phát triển bền vững.
Cập nhật:
14:15 T6, 11/04/2025
14.00
1.5 (12%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
12.5
-
Giá trần
14.3
-
Giá sàn
10.7
-
Giá mở cửa
12.5
-
Giá cao nhất
14
-
Giá thấp nhất
12.5
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
08/11/2022
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
56,950,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
618,106,470
|
570,858,949
|
454,142,584
|
1,005,028,723
|
|
Giá vốn hàng bán
|
519,137,912
|
479,491,227
|
362,345,935
|
884,168,208
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
98,681,046
|
91,367,722
|
91,796,649
|
120,860,515
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-34,648,686
|
-37,005,819
|
-10,727,582
|
-46,475,035
|
|
Lợi nhuận khác
|
-512,073
|
-1,078,813
|
-2,106,684
|
26,174,401
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
31,931,960
|
16,280,824
|
28,826,567
|
37,073,891
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
28,231,781
|
13,749,043
|
25,398,047
|
31,575,673
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
27,949,463
|
13,611,553
|
25,144,067
|
31,259,916
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
1,981,487,040
|
2,116,087,229
|
2,178,368,731
|
2,522,073,926
|
|
Tổng tài sản
|
2,849,087,907
|
2,923,123,442
|
3,061,108,909
|
3,479,995,967
|
|
Nợ ngắn hạn
|
1,586,381,945
|
1,612,796,659
|
1,599,657,751
|
1,678,348,757
|
|
Tổng nợ
|
1,809,991,856
|
1,836,406,570
|
1,959,294,032
|
2,346,605,417
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
1,039,096,051
|
1,086,716,872
|
1,101,814,877
|
1,133,390,549
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
|
|
0.59 |
0.56 |
|
|
|
|
10.21 |
11.84 |
|
|
|
|
11.86 |
16.07 |
|
|
|
|
1.63 |
1.66 |
|
|
|
|
4.42 |
4.96 |
|
|
|
|
2.33 |
2.06 |
|
|
|
|
13.25 |
13.54 |
|
|
|
|
63.19 |
66.55 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.