MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DP1

 Công ty Cổ phần dược phẩm Trung ương CPC1 (UpCOM)

Logo Công ty Cổ phần dược phẩm Trung ương CPC1 - DP1>
CPC1 là doanh nghiệp Nhà nước hạng 1, tên giao dịch quốc tế: Central Pharmaceutical Company No.1 - CPC1, tiền thân là quốc doanh y dược phẩm trung ương ra đời năm 1956, chính thức thành lập ngày 01/04/1971 với tên gọi: "Công ty Dược phẩm cấp 1". Đến năm 2016, Công ty chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương CPC1 theo quyết định số 2290/QĐ-BYT ngày 12/06/2015 của Bộ Y Tế.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 12/06/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 20,979,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 29/08/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 08/11/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 21/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 16/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 12/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 06/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 07/08/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 30/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.49
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.49
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    25.87
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    300
  • KLCP đang niêm yết:
    20,979,000
  • KLCP đang lưu hành:
    20,979,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 526,981,184 485,123,809 547,564,391 513,223,503
Giá vốn hàng bán 438,339,374 404,350,749 469,441,773 450,466,083
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 88,641,810 80,773,060 78,122,618 62,757,420
Lợi nhuận tài chính -7,025,477 -7,679,686 -8,125,151 -313,738
Lợi nhuận khác -645,346 -24,842 2,998,833 34,656,523
Tổng lợi nhuận trước thuế 37,168,757 38,965,409 28,082,549 58,097,348
Lợi nhuận sau thuế 25,914,444 31,157,879 22,462,609 45,405,254
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 25,914,444 31,157,879 22,462,609 45,405,254
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,113,195,074 1,300,245,907 1,362,055,447 1,572,598,010
Tổng tài sản 1,263,126,308 1,452,493,255 1,514,527,618 1,719,138,325
Nợ ngắn hạn 838,682,752 909,805,241 982,255,910 1,143,523,221
Tổng nợ 838,682,752 909,805,241 984,317,769 1,143,523,221
Vốn chủ sở hữu 424,443,556 542,688,014 530,209,849 575,615,103
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.