Thông tin giao dịch
GHC
Công ty Cổ phần Thủy điện Gia Lai (UpCOM)
Tiền thân của Công ty cổ phần thủy điện Gia lai là Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Điện Gia Lai được thành lập ngày 14/03/2002. Ngày 02/06/2008 Công ty được chuyển đổi thành CTCP. Ngày 26/04/2011, cổ phiếu của Công ty chính thức giao dịch trên sàn UPCOM. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất kinh doanh điện; đầu tư xây dựng các công trình thủy điện vừa và nhỏ; giám sát thi công xây dựng...
Cập nhật:
14:15 T6, 11/04/2025
30.00
0.3 (1.01%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
29.7
-
Giá trần
34.1
-
Giá sàn
25.3
-
Giá mở cửa
28.7
-
Giá cao nhất
30
-
Giá thấp nhất
28.7
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
4,100
-
GT Mua
0.12 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
44.90
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
26/04/2011
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
7.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
10,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
73,856,610
|
65,970,868
|
84,065,238
|
92,732,366
|
|
Giá vốn hàng bán
|
27,924,913
|
26,170,857
|
35,489,328
|
38,862,151
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
45,931,697
|
39,800,011
|
48,575,910
|
53,870,215
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-7,785,816
|
-1,629,478
|
6,847,653
|
25,030,796
|
|
Lợi nhuận khác
|
500
|
-157,733
|
2,330,818
|
-301,612
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
36,111,960
|
35,891,645
|
55,443,511
|
77,142,403
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
31,846,576
|
32,193,811
|
48,853,149
|
68,593,676
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
31,846,576
|
32,193,811
|
48,853,149
|
68,593,676
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
281,906,688
|
316,719,129
|
353,855,166
|
317,638,259
|
|
Tổng tài sản
|
1,503,871,211
|
1,524,362,313
|
1,545,375,366
|
1,493,446,150
|
|
Nợ ngắn hạn
|
81,029,507
|
87,151,799
|
77,136,702
|
78,838,171
|
|
Tổng nợ
|
513,229,507
|
501,526,799
|
473,686,702
|
457,563,171
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
990,641,703
|
1,022,835,514
|
1,071,688,664
|
1,035,882,979
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
4.31 |
3.07 |
3 |
3.55 |
|
|
19.93 |
19.75 |
20.12 |
21.67 |
|
|
7.26 |
10.13 |
9 |
7.89 |
|
|
7.18 |
6.61 |
10.4 |
12.15 |
|
|
15.42 |
11.38 |
16.23 |
17.57 |
|
|
57.98 |
58.91 |
47.54 |
57.32 |
|
|
57.98 |
58.91 |
61.18 |
59.43 |
|
|
53.45 |
41.93 |
35.94 |
30.85 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.