Thông tin giao dịch
HD6
Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển nhà số 6 Hà Nội (UpCOM)
Ngày 24/03/1993, UBND thành phố Hà Nội ra Quyết định số 1185/QĐ-UB thành lập Xí nghiệp sửa chữa và xây dựng nhà cửa quận Đống Đa. Ngày 16/08/1995, Xí nghiệp sửa chữa và xây dựng nhà cửa quận Đống Đa đổi tên thành Công ty Xây dựng và Kinh doanh Phát triển Nhà Đống Đa theo Quyết định số 3046/QĐ-UB của ủy ban Nhân dân thành phố Hà Nội.
Cập nhật:
14:15 T5, 24/04/2025
12.00
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
12
-
Giá trần
13.8
-
Giá sàn
10.2
-
Giá mở cửa
12
-
Giá cao nhất
12.3
-
Giá thấp nhất
11.8
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
23/11/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
14,400,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
88,861,479
|
102,068,880
|
121,013,387
|
589,467,049
|
|
Giá vốn hàng bán
|
75,431,284
|
93,874,907
|
107,600,639
|
423,743,749
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
13,430,195
|
8,193,973
|
13,412,748
|
165,723,300
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
3,278,964
|
2,296,184
|
1,023,658
|
1,041,409
|
|
Lợi nhuận khác
|
382,654
|
1,299,431
|
913,303
|
-19,353,217
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
6,375,342
|
815,236
|
3,493,007
|
98,614,133
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
4,374,909
|
492,455
|
2,756,518
|
75,621,454
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
2,134,411
|
328,500
|
1,968,831
|
75,621,454
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
424,431,287
|
407,236,837
|
391,601,674
|
606,497,208
|
|
Tổng tài sản
|
1,185,214,384
|
1,106,402,027
|
1,012,362,803
|
810,631,181
|
|
Nợ ngắn hạn
|
728,022,627
|
654,307,184
|
580,743,241
|
298,991,046
|
|
Tổng nợ
|
873,324,623
|
794,019,811
|
697,224,069
|
403,438,848
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
311,889,761
|
312,382,216
|
315,138,734
|
407,192,306
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
0.09 |
3.64 |
1.19 |
3.23 |
|
|
13.55 |
17.82 |
15.88 |
18.11 |
|
|
72.22 |
10.27 |
16.81 |
4.02 |
|
|
0.29 |
4.23 |
1.48 |
6.36 |
|
|
1.35 |
22.68 |
6.06 |
12.73 |
|
|
21.55 |
29.07 |
5.1 |
5.69 |
|
|
21.55 |
29.07 |
29.52 |
22.38 |
|
|
78.29 |
81.34 |
75.52 |
50.01 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.