MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HVA

 Công ty cổ phần Đầu tư HVA (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Đầu tư HVA - HVA>
Công ty cổ phần đầu tư HVA (High Value Asset) được thành lập ngày 19 tháng 05 năm 2010. Với sứ mệnh tạo ra và vun đắp tiềm năng tăng trưởng to lớn cho nhà đầu tư, xây dựng giá trị thương hiệu bền vững và nâng tầm tài sản của công ty, HVA tự hào là đơn vị dẫn đầu về lĩnh vực tư vấn tài chính, quản lý doanh nghiệp và đầu tư hiệu quả. Qua nhiều năm hình thành và phát triển, HVA chính thức trở thành Công ty Đại chúng và niêm yết giao dịch trên sàn chứng khoán vào Tháng 03/2015. Đồng thời, HVA là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực đầu tư tài sản số và phát triển nền tảng quản lý tài sản đa kênh, mang đến giải pháp tối ưu, minh bạch và linh hoạt cho nhà đầu tư trong kỷ nguyên số.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    --
  • KL Bán
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:30/07/2015
Với Khối lượng (cp):5,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):7.7
Ngày giao dịch cuối cùng:09/03/2020
Ngày giao dịch đầu tiên: 17/03/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 5,650,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/12/2021: Phát hành riêng lẻ 8,000,000
- 15/12/2015: Phát hành cho CBCNV 250,000
- 07/12/2015: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 8%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.69
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.69
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.06
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    53,970
  • KLCP đang niêm yết:
    13,650,000
  • KLCP đang lưu hành:
    13,650,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 15,050,653 20,565,163 20,237,244 19,976,865
Giá vốn hàng bán 8,091,437 18,047,138 18,848,540 18,701,096
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 6,959,217 2,518,025 1,388,704 1,275,769
Lợi nhuận tài chính 1,704,317 1,726,882 1,760,509 1,663,242
Lợi nhuận khác -56,568 -24,882 1,084
Tổng lợi nhuận trước thuế 7,580,837 2,935,235 1,260,268 100,801
Lợi nhuận sau thuế 6,053,356 2,348,188 1,003,238 80,641
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 6,053,356 2,348,188 1,003,238 80,641
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 150,227,316 154,820,286 155,353,986 187,874,121
Tổng tài sản 151,294,559 156,469,237 157,046,173 189,745,785
Nợ ngắn hạn 3,718,400 6,545,275 6,118,972 38,741,200
Tổng nợ 3,718,400 6,545,275 6,118,972 38,741,200
Vốn chủ sở hữu 147,576,159 149,923,963 150,927,201 151,004,585
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.