MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

POV

 Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí Vũng Áng (UpCOM)

CTCP Xăng dầu Dầu khí Vũng Áng - PV Oil Vũng Áng - POV
Công ty xăng dầu Vũng Ánh (PV OIL Vũng Áng) được thành lập ngày 29/5/2007, gồm 3 cổ đông sáng lập: PV OIL, PV GasN và Mitraco Hà Tĩnh. Ngày 23/09/2010, PV OIL Vũng Áng chính thức được niêm yết tại Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội. Ngành nghề kinh doanh: kinh doanh xăng dầu; cho thuê kho, cảng xăng dầu.
Cập nhật:
14:15 T2, 21/04/2025
7.30
  -0.5 (-6.41%)
Khối lượng
100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    7.8
  • Giá trần
    8.9
  • Giá sàn
    6.7
  • Giá mở cửa
    7.3
  • Giá cao nhất
    7.3
  • Giá thấp nhất
    7.3
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.99 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 23/09/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 10,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 31/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 17/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 01/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 27/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 27/06/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 24/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 19/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 10/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.80
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.80
  •        P/E :
    9.08
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.67
  •        P/B:
    0.50
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    778
  • KLCP đang niêm yết:
    12,499,612
  • KLCP đang lưu hành:
    12,499,612
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    91.25
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,066,997,578 1,296,520,891 2,178,836,373 158,217,242
Giá vốn hàng bán 1,035,088,138 1,260,945,658 2,115,626,016 967,327,575
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 31,909,441 35,575,233 63,210,357 -809,110,333
Lợi nhuận tài chính -112,071 726,677 81,310 51,297
Lợi nhuận khác -30,000 -119,973 382,234 -424,562
Tổng lợi nhuận trước thuế 4,105,179 3,097,080 4,217,024 -838,571,640
Lợi nhuận sau thuế 3,284,143 2,444,789 3,395,989 -840,361,462
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 3,284,143 2,444,789 3,395,989 -840,361,462
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 324,669,538 274,308,861 215,452,747 240,652,121
Tổng tài sản 550,651,766 499,718,957 431,942,196 458,588,468
Nợ ngắn hạn 359,457,545 314,878,430 247,293,928 273,106,505
Tổng nợ 365,983,806 320,615,191 252,726,585 275,110,212
Vốn chủ sở hữu 184,667,960 179,103,765 179,215,611 183,478,256
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
0.02 1.94 1.13 0.8
12.75 14.61 14.51 14.67
295 6.6 7.96 11.25
0.1 7.08 3.81 2.19
0.18 13.27 7.8 5.48
3.7 4.7 0.36 0.22
3.7 4.7 2.7 3
42.2 46.64 51.12 59.98
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24-120001.2k2.4k-320 %-160 %0 %160 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24-1600-8000800-800 %-400 %0 %400 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24-120001.2k2.4k-800 %-400 %0 %400 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24-120001.2k2.4k-800 %-400 %0 %400 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24020040060054 %60 %66 %72 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.