MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PPH

 Tổng Công ty Cổ phần Phong Phú (UpCOM)

Logo Tổng Công ty Cổ phần Phong Phú - PPH>
Tiền thân của Tổng Công ty CP Phong Phú là Nhà máy Dệt Sicovina - Phong Phú trực thuộc Công ty kỹ nghệ Bông Vải Sợi Việt Nam do Chính quyền Sài Gòn cũ trực tiếp quản lý, được thành lập năm 1964 và chính thức đi vào hoạt động từ năm 1967. Trải qua quá trình 53 năm hình thành và phát triển, Tổng Công ty CP Phong Phú trở thành một trong những đơn vị đứng đầu Tập đoàn Dệt May Việt Nam. Để có được thành quả đáng tự hào này, Phong Phu Corp trải qua một lịch sử phát triển và lớn mạnh không ngừng.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 23/08/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 21.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 73,350,581
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 02/06/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 10/01/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
- 27/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 14/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 28/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/11/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 01/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 21/11/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 03/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 11/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 03/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 14/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22%
- 08/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 08/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 10/01/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 13/12/2017: Phát hành cho CBCNV 1,320,310
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    5.65
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    5.65
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    26.71
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    30,220
  • KLCP đang niêm yết:
    74,670,891
  • KLCP đang lưu hành:
    74,670,891
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 561,118,510 594,561,669 612,191,570 629,115,620
Giá vốn hàng bán 446,749,446 475,034,803 492,640,842 506,882,016
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 113,908,947 119,030,342 118,747,719 120,999,261
Lợi nhuận tài chính -13,561,488 -10,430,086 -11,892,457 -13,131,552
Lợi nhuận khác 3,288,495 87,343 -1,196,892 1,951,155
Tổng lợi nhuận trước thuế 119,195,412 114,113,383 102,807,171 96,332,536
Lợi nhuận sau thuế 118,124,154 113,346,328 101,847,409 95,186,262
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 116,408,590 112,214,563 100,461,863 93,173,429
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,766,228,572 1,649,881,322 1,797,710,293 1,833,979,299
Tổng tài sản 3,570,997,444 3,642,900,476 3,742,747,040 3,754,466,290
Nợ ngắn hạn 1,102,159,139 1,003,472,761 1,127,862,217 1,045,121,785
Tổng nợ 1,723,371,366 1,645,712,397 1,788,309,899 1,716,264,577
Vốn chủ sở hữu 1,847,626,078 1,997,188,079 1,954,437,141 2,038,201,713
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.