MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

TV1

 Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 - TV1>
Viện thiết kế Tổng hợp thành lập năm 1960, đến năm 1967 được đổi tên là Viện Quy hoạch và thiết kế điện, đến năm 1980 là Viện thiết kế điện. Ngày 01/07/1982 Công ty Khảo sát và thiết kế điện được thành lập trên cơ sở hợp nhất Viện thiết kế điện, Trung tâm nghiên cứu và thiết kế thuỷ điện và Công ty khảo sát địa chất thuỷ lợi. Năm 1988 Công ty được đổi tên thành Công ty khảo sát thiết kế điện 1. Năm 1999 được đổi tên thành Công ty Tư vấn xây dựng điện 1. Ngày 02/01/2008 Công ty chuyển sang hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HOSE:23/09/2010
Với Khối lượng (cp):10,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):20.5
Ngày giao dịch cuối cùng:13/06/2018
Ngày giao dịch đầu tiên: 23/09/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 18.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 26,691,319
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 12/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 29/09/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10.5%
- 30/09/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 17/06/2014: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 16%
- 18/07/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 20/06/2012: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.64
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.64
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.95
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    13,300
  • KLCP đang niêm yết:
    26,691,319
  • KLCP đang lưu hành:
    26,691,319
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 148,062,736 228,101,684 112,587,357 128,871,514
Giá vốn hàng bán 82,329,903 148,748,566 64,565,392 82,109,339
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 65,732,833 79,353,118 48,021,964 46,762,175
Lợi nhuận tài chính -5,447,138 -5,692,520 -3,026,325 -2,118,344
Lợi nhuận khác -1,792,759 -8,360,595 -151,101 -49,459
Tổng lợi nhuận trước thuế 33,285,733 46,114,361 38,331,206 36,746,586
Lợi nhuận sau thuế 27,499,983 33,713,304 30,572,825 31,965,241
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 27,499,983 33,713,304 30,572,825 31,965,241
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 477,956,999 479,683,112 417,148,708 422,305,311
Tổng tài sản 1,063,019,738 1,055,147,516 980,539,863 975,704,548
Nợ ngắn hạn 495,476,968 534,146,327 473,312,864 489,436,865
Tổng nợ 687,608,963 646,023,438 555,481,819 549,961,263
Vốn chủ sở hữu 375,410,774 409,124,079 425,058,044 425,743,285
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.