MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VGG

 Tổng Công ty cổ phần May Việt Tiến (UpCOM)

Logo Tổng Công ty cổ phần May Việt Tiến - VGG>
Tổng CTCP May Việt Tiến tiền thân là Xí nghiệp may Việt Tiến, được thành lập từ ngày 23/10/1976, là doanh nghiệp Nhà nước. Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP từ ngày 01/01/2008. Ngành nghề kinh doanh chính: sản xuất, kinh doanh sản phẩm dệt may các loại.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 10/03/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 56.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 28,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 29/05/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 05/12/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 22/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 22/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 19/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 14/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 17/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 03/04/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 35%
- 03/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 35%
- 23/03/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 24/03/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    9.16
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    9.16
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    48.43
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,270
  • KLCP đang niêm yết:
    44,100,000
  • KLCP đang lưu hành:
    44,100,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 2,692,906,172 2,130,452,324 2,256,866,622 2,918,786,064
Giá vốn hàng bán 2,394,712,977 1,853,972,806 2,011,942,890 2,619,412,746
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 297,229,259 275,562,138 244,282,912 298,837,813
Lợi nhuận tài chính -3,179,364 24,060,106 6,905,560 15,311,294
Lợi nhuận khác 972,386 11,417,010 1,189,617 456,140
Tổng lợi nhuận trước thuế 144,382,447 114,795,551 112,259,915 127,666,465
Lợi nhuận sau thuế 120,597,790 100,974,801 95,134,003 105,455,387
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 117,302,793 94,454,244 91,998,218 100,085,942
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 4,067,979,114 4,076,837,466 4,243,318,413 4,597,145,990
Tổng tài sản 5,283,529,763 5,290,292,563 5,473,154,779 5,830,316,582
Nợ ngắn hạn 3,091,185,022 3,076,048,073 3,148,294,772 3,515,640,789
Tổng nợ 3,129,286,440 3,112,119,449 3,198,569,899 3,566,058,415
Vốn chủ sở hữu 2,154,243,324 2,178,173,113 2,274,584,880 2,264,258,167
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.